Bạn đang xem bài viết Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm ( Tất Cả Các Nhà Máy ) được cập nhật mới nhất tháng 11 năm 2023 trên website Vtlx.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm ( Tất Cả Các Nhà Máy )
Bạn đang tìm hiểu về thép hộp mạ kẽm đồng thời muốn có bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất để phục vụ cho việc thi công công trình, nhà ở, kho bãi…hoặc nhiều mục đích khác. Bạn chưa biết loại thép hộp nào tốt và phù hợp với công trình của mình, đặc biệt là loại thép hộp nào rẻ, chất lượng và nhiều người sử dụng.
Trong phạm vi bài viết này, Mạnh Tiến Phát (MTP) sẽ giới thiệu với bạn tổng hợp tất cả thông tin bạn cần biết về thép hộp, từ bảng báo giá thép hộp mới nhất từ tất cả các nhà máy cho đến những thông số quan trọng nhất của thép hôp như: chủng loại, chiều dài, trọng lượng, … Đặc biệt là thông tin về các nhà máy sản xuất thép hộp uy tín tại thị trường Việt Nam hiện nay để bạn dễ dàng lựa chọn!
Những thông số quan trọng cần biết về thép hộpTrước khi chọn mua thép hộp bạn nên biết những thông số này để chọn được loại thép hộp phù hợp với công trình của mình cũng như tiết kiệm chi phí, thời gian và đảm bảo chất lượng công trình.
Quy cách kích thước sắt hộp – 1 cây thép hộp dài bao nhiêu mét ?
Bảng tra trọng lượng thép hộp – 1 cây thép hộp nặng bao nhiêu ?
Tiêu chuẩn thép hộp cần đạt được
Cách nhận biết thép hộp chính hãng nhanh chóng
Loại thép hộp nào tốt nhất hiện nay
5 gợi ý giúp bạn mua Thép hộp giá rẻ chính hãng
Báo giá thép hộp mạ kẽmĐây là bảng giá thép hộp mạ kẽm tổng hợp gồm thép hộp mạ kẽm vuông và thép hộp chữ nhật. Quý khách có nhu cầu báo giá riêng từng loại và tìm hiểu chi tiết hơn về thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh:
Giá thép hộp mạ kẽm vuôngChiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây
Độ dày tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Kích thước tiêu chuẩn: Thép hộp vuông gồm các kích thước từ 12×12 đến 100×100 mm, cụ thể: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm vuông
Lưu ý về bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông
Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
Vận chuyển miễn phí trong nội thành tphcm
Hàng mới đẹp 100%, không cong vẹo, gỉ sét
Có logo nhãn mác nhà máy, giấy tờ rõ ràng
Download bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhậtChiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây
Độ dày tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Kích thước tiêu chuẩn (mm): thép hộp chữ nhật gồm các kích thước từ 13×26 đến 100×200 mm, cụ thể: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Lưu ý về bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
Vận chuyển miễn phí trong nội thành tphcm
Hàng mới đẹp 100%, không cong vẹo, gỉ sét
Có logo nhãn mác nhà máy, giấy tờ rõ ràng
Download bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật Bảng báo giá thép hộp theo nhà máy
Bảng giá thép hộp Hoa Sen
Bảng giá thép hộp Đông Á
Bảng giá thép hộp nam kim
Bảng giá thép hộp TVP
Bảng giá thép hộp Hòa Phát
Bảng giá Thép hộp Nam Hưng
Bảng giá Thép hộp 190
Bảng giá Thép hộp vina one
Bảng giá Thép hộp sen đỏ việt nhật
Bảng giá Thép hộp Hữu liên á châu
Bảng giá Thép hộp An Khánh
Bảng giá Thép hộp Tuấn Võ
Bảng giá Thép hộp Nguyễn Minh
Giá thép hộp mạ kẽm biến động theo thị trườngBạn sẽ dễ dàng nhận ra giá thép hộp có nhiều biến động giữa cuối năm 2023 và hơn nửa năm 2023 vừa qua (tăng nhiều hơn giảm). Điều này dễ hiểu vì nhu cầu xây dựng, sửa chữa, cải tạo các công trình mới – cũ trên toàn quốc đang ngày một gia tăng.
Bạn nên cân nhắc, tìm hiểu kỹ từng công ty để tìm ra nơi cung cấp uy tín, có giá thành thấp và cạnh tranh nhất.
Trên thị trường hiện nay có 2 dòng sản phẩm thép hộp: thép hộp nội địa và thép nhập khẩu:
Thép hộp nội địa:
Được sản xuất bởi các nhà máy trong nước, ưu điểm của loại thép nội địa : giá thành rẻ, nguồn gốc rõ ràng, được nghiên cứu phù hợp với điều kiện, khí hậu tại Việt Nam.
Mua nhanh, dễ dàng, với số lượng lớn.
Tuy nhiên tùy vào từng nhà máy sản xuất mà chất lượng, độ bền, khả năng chịu nhiệt, chịu tải … cũng khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các sản phẩm của các nhà máy có thương hiệu như: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vinaone, 190,…
Thép nhập khẩu
Loại thép này có xuất xứ từ các nước như: Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga….
Có ưu điểm: được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại, dây chuyền khép kín nên các thông số về độ bền, tính chịu nhiệt, chịu tải, …. của sản phẩm tốt hơn.
Đây cũng là sản phẩm chất lượng cao, hình thức đẹp mắt hơn và độ bền cao hơn.
Tuy nhiên đôi khi nguồn gốc không rõ ràng, giá thành mắc, khó mua và thời gian lâu hơn so với sản phẩm thép hộp nội địa
Tuy nhiên, giá thép nhập khẩu thường cao hơn giá thép nội địa do phải chịu thêm các chi phí hải quan. Chính vì vậy, bạn nên cân nhắc để tìm ra loại thép hộp phù hợp với công trình của mình. Điều này giúp bạn tiết kiệm được chi phí đầu tư. đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng công trình, sự kiên cố và vững bền theo thời gian
Mua thép hộp ở đâu uy tín, giá tốt ?+ Thật dễ dàng để nhận ra rằng có rất nhiều công ty, đơn vị cung cấp sản phẩm thép hộp với chất lượng, giá cả cũng hoàn toàn khác nhau. Vậy khâu tìm hiểu nhà cung cấp là khâu cực kì quan trọng và không thể bỏ qua.
+ Thực tế nhiều khách hàng coi nhẹ bước này dẫn đến việc mua phải sản phẩm thép hộp kém chất lượng, giá thành mắc.
Lưu ý: Việc tìm hiểu kỹ nhà cung cấp giúp bạn tránh mua phải sản phẩm thép hộp lỗi, nguyên nhân khiến công trình nhanh xuống cấp, mất thêm chi phí vận chuyển hoặc kéo dài thời gian thi công
+ Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp thép hộp chính hãng từ các nhà máy uy tín nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, cả sản phẩm nội địa và sản phẩm nhập khẩu.
+ Hơn 10 năm hoạt động ở thị trường sắt thép, vật liệu xây dựng, chúng tôi hiểu nhu cầu của bạn và tự tin có đủ kinh nghiệm để hỗ trợ bạn có được công trình vững chắc, bền lâu và tiết kiệm nhất có thể.
+ Vì thế Mạnh Tiến Phát được rất nhiều khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, lựa chọn làm đối tác dài trong suốt thời gian vừa qua.
+ Đừng ngại kết nối với Mạnh Tiến Phát, dù công trình lớn hay nhỏ, dù vấn đề của bạn đơn giản hay phức tạp( dù bạn cần bảng thiết kế hay chỉ để biết 1 cây thép hộp nặng bao nhiêu kg thôi ) hãy liên hệ ngay, chúng tôi có thể tư vấn để giúp bạn tìm ra phương án tối ưu nhất
+ Hiện tại, Mạnh Tiến Phát cung cấp đa dạng sản phẩm thép hộp, với nhiều mục đích khác nhau như: thép hộp làm lan can, lợp mái, các công trình biển dễ bị bào mòn, gỉ sét.
+ Mạnh Tiến Phát phục vụ bạn 24/7, luôn sẵn sàng tư vấn giúp bạn chọn ra loại thép hộp phù hợp với giá thành tốt nhất trên thị trường.
10 Lý Do bạn nên hợp tác cùng Mạnh Tiến PhátVideo clip vì sao bạn nên mua sản phẩm thép hộp tại Mạnh Tiến Phát
MTP có hơn 10 năm hoạt động trong ngành, luôn sẵn sàng tư vấn giúp bạn lựa chọn được loại thép phù hợp nhất cho công trình của bạn
Chỉ bán sản phẩm nhà máy có nguồn gốc rõ ràng
Hàng mới 100%
Bán đúng quy cách, số lượng
Giá thành rẻ, giá trực tiếp nhà máy, cạnh tranh nhất thị trường
Có hệ thống xe cẩu, xe tải phục vụ 24/7 sẵn sàng đưa sản phẩm của bạn đến công trình một cách an toàn, nhanh chóng
Có VAT
Có hệ thống đại lý và kho hàng phủ rộng khắp tphcm và các tỉnh
Tư vấn báo giá nhanh, chỉ 5 phút là có báo giá
Không chỉ bán hàng, chúng tôi xem mỗi khách hàng là một người bạn. Luôn có những chương trình chi ân, khuyến mãi đặc biệt dành cho khách hàng lâu năm, hợp tác lâu dài
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TPHCM
Chi nhánh số 1 : 505 đường Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp, TPHCM
Chi nhánh số 2 : 490A Điện Biên Phủ, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Chi nhánh số 3 : 190B Trần Quang Khải, Phường Tân Định Quận 1, TPHCM
Chi nhánh số 4 : 23 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8, TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng số 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương) Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TPHCM
Kho hàng số2 : 121 Phan Văn Hớn, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TPHCM
Kho hàng số 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A, phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ), xã Xuân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TPHCM
Di Động : 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 Phòng Kinh doanh MTP
Hỗ trợ 24/24h : 0852852386 Anh Tuấn – 0852852386 Chị Hà
Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm hôm nay ( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm hôm nay sẽ có thông tin mới nhất sau đây
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm dao động từ 24.000 VNĐ/Kg
Bạn đang xem: Giá sắt hộp chữ nhật
Giá thép hộp mạ kẽm khoảng 24.500 VNĐ – 26.800 VNĐ/Kg tùy thương hiệu
Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hiện tại khoảng 24.800 VNĐ/Kg – 26.800 VNĐ/Kg
Giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hiện tại khoảng 23.600 VNĐ/Kg – 26.800 VNĐ/Kg
Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh giao động khoảng 24.600 VNĐ/Kg – 26.800 VNĐ/Kg
Giá thép hộp vuông đen hiện nay khoảng 23.500 VNĐ – – 26.800 VNĐ/Kg
Giá thép hộp chữ nhật đen giao động từ 24.150 VNĐ – 26.800 VNĐ/Kg
Giá trên có thể thay đổi theo thời gian vì thế để có giá chính xác nhất quý khách nên liên hệ tới Sáng Chinh theo Hotline: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 Sáng Chinh để biết giá chi tiết
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, giá thép hộp, giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp chữ nhật là những thông tin khách hàng cần biết về thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật thường được sử dụng để làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang.
Giống như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật cũng được chia làm 2 loại chính là thép chữ nhật mạ kẽm và thép chữ nhật đen. Mỗi sản phẩm có độ dày, độ lớn khác nhau. Việc xác định chính xác quy cách, kích thước thép cần sử dụng giúp nhà thầu, chủ đầu tư tiết kiệm chi phí rất nhiều trong quá trình thi công xây dựng.
Trong nội dung này Sáng Chinh sẽ chia sẻ tỉ mỉ thông tin bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm,
Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽmThép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất hiện nay, tùy vào đơn hàng mà bảng giá phía dưới sẽ khác nhau. Quý khách có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm số lượng lớn, hãy liên hệ với nhân viên kinh doanh để biết chế độ ưu đãi.
Thép hộp mạ kẽm mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:
+ Chiều dài mỗi cây thép hộp mạ kẽm là 6 mét.
+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm
+ Kích thước thép hộp chữ nhật: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120
+ Các nhà máy sản xuất hộp chữ nhật mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp mạ kẽm Vinaone, thép hộp mạ kẽm Nam Kim, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc, thép hộp á châu…
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát mới nhất năm 2023Đối với mặt hàng thép hộp Hòa Phát. Thép Sáng Chinh đã được tập đoàn công ty Ống thép Hòa Phát ủy quyền là đại lý cấp 1 của Hòa Phát. Vì thế mà chúng tôi cung cấp sản phẩm này tại chúng tôi và các tỉnh khu vực phía Nam.
Đặc biệt sản phẩm của Hòa Phát đã được nhà nước công nhận mang tầm thương hiệu quốc gia. Với Hòa Phát là thương hiệu có tầm ảnh hưởng số 1 của ngành thép xây dựng hiện nay trên toàn quốc.
Do vậy, sản phẩm này đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất. Và đem đến sự trải nghiệm cực kỳ tốt nhất đến với khách hàng.
Sáng Chinh đơn vị phân phối thép hộp mạ kẽm nhiều quy cáchThép hộp mạ kẽm do hệ thống chúng tôi, hệ thống Kho thép Miền Nam phân phối đang ngày càng được nhiều đơn vị sử dụng và tin dùng. Chúng tôi hợp tác với khách hàng dựa trên các tiêu chí then chốt : UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – CẠNH TRANH.
Gồm nhà máy sản xuất thép hộp, thép ống, các kênh phân phối trên toàn quốc, mà trọng điểm là thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Đại lý thép hộp của chúng tôi ngày càng được bạn hàng gần xa tìm đến.
Hiện tại chúng tôi cung cấp các dòng sản phẩm sắt hộp kẽm, sắt hộp mạ kẽm với các nhóm gọi như : thép hộp vuông mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, có độ dày từ 0.6mm đến 4mm ( tức là 0.6 ly đến 4ly ).
Kích cỡ thép hộp bao gồm : 10×10, 10×20, 12×12, 14×14, 20×20, 20×40, 25×25, 25×50, 30×30, 30×60, 30×90, 40×40, 40×80, 50×50, 50×100, 60×60, 60×120, 75×75. 75×150, 90×90, 100×100, 100×200….
Chi tiết bảng giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất năm 2023 Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm cập nhậtThép hộp được ứng dụng nhiều trong công nghiệp và đời sống do đó giá cả của sản phầm thép hộp nói chung và thép hộp mạ kẽm nói riêng rất được khách hàng quan tâm.
Trong nội dung này Kho thép miền Nam – Sáng Chinh sẽ cập nhật bảng báo giá giá thép hộp Chữ nhật Mạ kẽm và bảng báo giá thép hộp các loại.
Thông tin giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được cập nhật thép quy cách 13×26, 20×40 cho tới 60×120. Trong mỗi quy cách lại phân ra giá thép độ dầy của của thép từ 1mm – 3,2mm. Tại sao có sự khác biệt về giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm như vậy là bởi vì sản phẩm thép có độ dày khác nhau sẽ có giá khác nhau.
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg) Giá thép hộp mạ kẽm 13 x 261.03.4524.000 1.13.7724.000 1.24.0824.000 1.44.7024.000 Giá thép hộp mạ kẽm 20 x 401.89.4424.000 2.010.4024.000 2.311.8024.000 2.512.7224.000 Giá thép hộp mạ kẽm 25 x 502.013.2324.000 2.315.0624.000 2.516.2524.000 Giá thép hộp mạ kẽm 30 x 602.318.3024.000 2.519.7824.000 2.821.7924.000 3.023.4024.000 Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 802.021.7024.000 2.324.8024.000 2.526.8524.000 2.829.8824.000 3.031.8824.000 3.233.8624.000 Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 1002.025.4724.000 2.329.1424.000 2.531.5624.000 2.835.1524.000 3.037.3524.000 Giá thép hộp mạ kẽm 50 x 1002.027.3424.000 2.331.2924.000 2.533.8924.000 2.837.7724.000 3.040.3324.000 Giá thép hộp mạ kẽm 60 x 1202.033.0124.000 2.337.8024.000 2.540.9824.000 2.845.7024.000 3.048.8324.000
Xem bảng giá thép hộp mạ kẽm chi tiết hơn:Quý khách vui lòng Phóng to để xem trên điện thoại
Lưu ý :
Giá Giá thép hộp thay đổi theo từng thời điểm, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ 0852852386 để nhận báo giá chính xác nhất.
Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
Hỗ trợ xe vận chuyển đến tận công trình cho quý khách hàng của Sáng Chinh.
Bảng báo giá trên có nhiều độ dày khác với giá khác mà chưa được đầy đủ nên để có bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm chi tiết từ Kho thép Miền Nam
Liên hệ ngay cho Công ty Sáng Chinh để được giá ưu đãiCông ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại TPHCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.
Chất lượng sản phẩm là điều công ty Sáng Chinh quan tâm đầu tiên.
Đơn giá, bảng báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp.
Khi đến với công ty chúng tôi. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.
– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.
Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ sản phẩm sắt thép nào thì giá thành là điều được quan tâm đầu tiên.
Liên hệ Hotline: 0852852386 – 0852852386 để nhận được thông tin chi tiết nhất về bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được Sáng Chinh cập nhật mỗi ngày.
Chính sách chung của Sáng Chinh – Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm* Công ty có nhiều chi nhánh trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận để thuận tiện việc mua, giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Sáng Chinh cam kết:
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM số lượng lớn trong ngày.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố.
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình.
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để có giá mới nhất.
Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi quý khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Lượng hàng hóa lớn cùng mẫu mã đa dạngNhờ việc hợp tác thành công với các hãng sắt thép nổi tiếng hiện nay.
Sản phẩm thép hộp có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất(Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc,…)
Phong phú về chủng loại, mẫu mã đa dạng, giá cả cạnh tranh.
Thép hộp do Công ty Sáng Chinh phân phối luôn được bảo hành chính hãng cùng với dịch vụ giao hàng nhanh nhất trong ngày.
Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam.
Khách hàng luôn được quyền kiểm tra sản phẩm kỹ lưỡng trước khi thanh toán.
Công ty Sáng Chinh sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Bên cạnh đó chất lượng thép hộp của chúng tôi đã nhận được rất nhiều phản ánh tích cực từ phía người tiêu dùng.
Giá thép hộp mạ kẽm chi tiếtCông ty luôn đặt sự uy tín, trách nhiệm, giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, chân thành trong công việc, luôn tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt như ngày nay.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼMĐộ dày Kích thướcSố lượng ( Cây ,bó)0.70.80.911.11.21.41.51.822.32.52.83Thép 13×26 105 59,040 66,960 74,880 82,800 89,726 97,104 111,860 119,000######Thép 16×16 100 48,000 54,480 60,720 66,960 72,352 78,302 89,964 95,438######Thép 20×20100 60,720 68,880 77,040 84,960 92,106 99,960 114,954 122,332 143,990 157,794####Thép 25×25100 76,560 86,880 97,440 107,520 116,858 126,854 146,370 156,128 184,450 202,776####Thép 30×3081 92,400 105,120 117,600 130,320 141,372 153,748 177,786 189,686 224,672 247,520 283,200 305,280 337,200 358,080Thép 20×4072 92,400 105,120 117,600 130,320 141,372 153,748 177,786 189,686 224,672 247,520 283,200 305,280 337,200 358,080Thép 40×40 49 123,840 141,120 158,400 175,440 190,876 207,536 240,618 257,040 305,354 337,246 387,360 418,320 463,920 493,680Thép 30×60 50# 159,360 178,800 198,000 215,390 234,430 272,034 290,598 345,814 381,990 439,200 474,720 527,280 561,600Thép 50×5036### 220,560 240,142 261,324 303,212 324,156 386,036 426,972 491,280 531,360 590,400 629,520Thép 60×6025#### 289,408 315,112 366,044 391,510 466,718 516,460 595,200 644,400 717,120 765,120Thép 40×8032#### 289,408 315,112 366,044 391,510 466,718 516,460 595,200 644,400 717,120 765,120Thép 40×10024###### 428,876 458,626 547,638 606,186 699,360 757,440 843,600 900,720Thép 50×10018###### 460,292 492,422 587,860 651,168 751,200 813,840 906,960 968,640Thép 75×7516###### 460,292 492,422 587,860 651,168 751,200 813,840 906,960 968,640Thép 90×90 16###### 554,540 593,334 709,002 785,638 907,200 983,520 1,096,800 1,171,920Thép 60×120 18###### 554,540 593,334 709,002 785,638 907,200 983,520 1,096,800 1,171,920GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 – 0852852386 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
Lưu ý: Giá thép hộp ở trên có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên quý khách nên trực tiếp liên hệ với công ty chúng tôi để có báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất và chi tiết nhất.
Xu hướng lựa chọn thép hộp để ứng dụng vào công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến bởi thép hộp mang rất nhiều lợi ích thiết thực cho công trình mà nó hiện hữu.
– Đóng vai trò là khung sườn quyết định kết cấu của một công trình chất lượng, vững bền.
– Không công vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực.
– Sản phẩm thường được sử dụng làm dàn thép chịu lực.
– Thép có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
– Chịu tải cho các vật liệu phủ trong xây dựng.
Công trình xây dựng có chắc chắn hay không là phụ thuộc vào chất lượng các loại thép hộp mà nhà thầu đã quyết định chọn để sử dụng.
Mời xem địa chỉ để tiện cho việc liên hệ trực tiếp.
Ghi chú về bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến chân công trình.
– Thép hộp chữ nhật mạ kẽm được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ Hotline để được tư vấn giá chi tiết.
Sáng Chinh địa chỉ cung cấp giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm uy tín chính xác Công ty TNHH Sáng Chinh – Nơi cung cấp vật liệu xây dựng chất lượngChúng tôi là một tập thể có thâm niên trong nghề cung ứng xây dựng nên phong cách kinh doanh của Sáng Chinh dựa trên các yếu tố:
– Không gian dối với khách hàng về chất lượng, trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng.
– Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của Sáng Chinh.
– Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của Sáng Chinh.
– Chúng tôi luôn duy trì lòng tin tưởng ,sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất.
Công ty chúng tôi nhận cung ứng và phân phối sản phẩm tùy vào điều kiện sử dụng. Đội ngũ khảo sát sẽ báo giá tại chỗ sau khi đã xem xét vị trí, diện tích cần thi công nhằm đảm bảo quý khách tiết kiệm chi phí tốt nhất.
Khi có nhu cầu mua thép hộp để phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra quy cách, kích thước, khối lượng thép hộp là vô cùng quan trọng. Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm sẽ đảm bảo cho một công trình chất lượng đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc lựa chọn sai quy cách.
Hiểu được điều đó, nội dung bài viết hôm nay Sáng Chinh xin được tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc thông tin về thép hộp mới nhất hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.
Công Ty TNHH Sáng ChinhChúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Gò Vấp, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Huyện Nhà Bè.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Hotline: 0852852386 – 0852852386
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm!
Tag: bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm Mới Nhất (Từ Nhà Máy)
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm Mới Nhất (Từ Nhà Máy)
Bảng báo giá thép hộp Hoa Sen mạ kẽm được Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất từ nhà máy cho khách hàng tham khảo, bao gồm giá thép hộp vuông, chữ nhật đen, mạ kẽm và ống thép mạ kẽm
Lưu ý:
Bạn đang xem: Thep hop hoa sen
Giá chưa bao gồm 10% VAT
Hàng chính hãng nhà máy, có chứng từ rõ ràng
Hàng mới 100% không gỉ sét, cong vẹo
Vận chuyển miễn phí cho đơn hàng ở nội thành tphcm
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen Bảng giá thép hộp vuông Hoa SenGiá thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen cập nhật mới nhất từ nhà máy. Quý khách cần bảng báo giá thép hộp hoa sen chính xác nhất theo số lượng và quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp.
Độ dày thép: từ 0.57 mm đến 4 mm
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây
Quy cách bó thép (Số cây / bó) :
Kích thước : 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 20×20 mm, đóng bó: mỗi bó 200 cây/ bó
Kích thước: 25×25, 30×30 mm, đóng bó: 100 cây/bó
Kích thước 36×36 mm: đóng bó: 50 cây/bó
Kích thước: 38×38, 40×4, 50x50mm, đóng bó: 49 cây/bó
Kích thước: 75×75 mm: đóng bó: 20 cây/bó
Kích thước: 90×90, 100×100 mm: đóng bó: 9 cây/ bó
Bảng báo giá thép hộp hoa sen vuông
Chi tiết: bảng giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm (all nhà máy)
Bảng giá thép hộp chữ nhật Hoa SenĐộ dày thép: từ 0.57 mm đến 4 mm
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây
Quy cách bó thép (Số cây / bó) :
Kích thước: 13×26, 16×36, đóng bó: 200 cây / bó
Kích thước: 20×40 mm, đóng bó: 80 cây / bó
Kích thước: 25×50, 30×60, 40×60, 40×80 mm, đóng bó: 50 cây / bó
Kích thước: 50×100 mm, đóng bó: 40 cây / bó
Kích thước: 30×90 mm, đóng bó: 30 cây / bó
Kích thước: 60×120 mm, đóng bó: 20 cây / bó
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen (chữ nhật)
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm các thương hiệu
Bảng Giá ống kẽm Hoa SenĐộ dày thép: từ 17 mm đến 3.8 mm
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây
Quy cách bó thép (Số cây / bó) :
Kích thước: phi 21, phi 27, phi 31, đóng bó: 100 cây / bó
Kích thước: phi 42, phi 49 mm, đóng bó: 52 cây / bó
Kích thước: phi 60 mm, đóng bó: 45 cây / bó
Kích thước: phi 76 mm, đóng bó: 37 cây / bó
Kích thước: phi 90, phi 114 mm, đóng bó: 22 cây / bó
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen
Bảng giá ống thép hòa phát mới nhất
Thép hộp hoa sen là gì ?Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước tiên tiến như Mỹ (ASTM), Nhật (JIS), New Zealand (AS)
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất với nguồn nguyên liệu đầu vào là thép cán nguội chất lượng cao, cùng với công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng được các yêu cầu đa dạng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Thép hộp mạ kẽm : giá cả + mọi thứ bạn cần biết
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen dùng để làm gìThép Hộp Hoa Sen được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống, có thể kể đến như:
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được ứng dụng làm lan can, cầu thang, hàng rào, cửa … nói chung rà rất nhiều ứng dụng trong lĩnh vực nhà ở dân dụng
Trong kết cấu xây dựng: Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được ứng dụng làm khung sườn, nền, sàn, dầm…
Giàn giáo chịu lực: các giàn giáo đòi hỏi sự chịu lực tốt, nhẹ, chắc chắn thì thép hộp Hoa Sen là lựa chọn hoàn hảo
sản xuất công nghiệp: quan sát bạn sẽ thấy thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được ứng dụng rất nhiều trong sản xuất sườn xe máy, ô tô, xe tải…
Sản xuất nội thất: thép hộp Hoa Sen được dùng khá nhiều trong thi công nội thất như bàn ghế, giường, tủ…vv
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn nào ?Quy trình sản xuất ống kẽm nhúng nóng hoa sen đạt chuẩn quốc tế
Sản phẩm thép hộp Hoa Sen được công nhận đạt chuẩn của các nước sản xuất thép hộp hàng đầu thế giới như: Mỹ, Anh, Nhật, Úc…cụ thể:
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A500/A 500M – 10a
Tiêu chuẩn New Zealand (Úc): ( AS 1163:2009
Thép hộp Hoa Sen có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt, …
Thép hộp Hoa Sen có những loại nào ?Các loại thép hộp mạ kẽm hoa sen
Thép hộp Hoa Sen gồm 3 loại chính: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp tròn
Thép hộp vuông ( Ống kẽm vuông): gồm các kích thước từ 10 x 10 mm ÷ 100 x 100 mm
Thép hộp chữ nhật (Ống kẽm chữ nhật): gồm các kích thước 13 x 26 mm ÷ 60 x 120 mm
Thép hộp tròn (Ống kẽm tròn): gồm các kích thước Ø 21 mm ÷ Ø 114 mm
Vì sao nên mua thép hộp mạ kẽm Hoa Sen ?Video clip giới thiệu về sản phẩm thép hộp hoa sen
Sản phẩm chất lượng cao theo tiêu chuẩn quốc tế, độ bền lên đến 70 năm
Đa dạng kích thước, quy cách phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
Dễ dàng thi công, vận chuyển
Hệ thống phân phối trải dài rộng khắp cả nước
Quy cách thép hộp Hoa Sen Bảng tra trọng lượng thép hộp Hoa SenBảng tra trọng lượng thép hộp hoa sen vuông Bảng tra trọng lượng thép hộp hoa sen chữ nhật Bảng tra trọng lượng ống thép hoa sen
Xem quy cách thép hộp chi tiết nhất
Dễ dàng để nhận biết thép hộp hoa sen thậtĐể phân biệt thép hộp mạ kẽm Hoa Sen với các loại thép hộp khác trên thị trường, khi mua sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bạn nên quan sát kỹ dòng in trên bề mặt của sản phẩm. Nếu là sản phẩm chính hãng của Hoa Sen, dòng in thể hiện rất rõ ràng và cụ thể các thông tin về sản phẩm và thông số về tiêu chuẩn chất lượng.
Nhận biết thép hộp mạ kẽm hoa sen qua thông số ghi trên ống thép
Ví dụ: ONG THEP MA KEM HOA SEN – THUONG HIEU QUOC GIA – CONG NGHE NOF- ISO 9001:2008 – Z (Khối lượng lớp mạ kẽm) – QC: ( Cạnh ngắn x Cạnh dài )mm x ( Chiều dài cây )m ( Độ dày thành phẩm )mm ± 5% MO (số máy) C (số ca sản xuất) NGAY SAN XUAT (DD/MM/YY) SX TAI CONG TY (Tên và địa chỉ nơi sản xuất).
Hướng dẫn bảo quản Thép hộp Hoa Sen khi vận chuyển, lưu khoBảo quản thép hộp hoa sen đúng cách tại kho hàng và quá trình vận chuyển tại Mạnh Tiến Phát
Ông bà ta thường nói: “Của bền tại người” – tôi thấy đúng trong mọi trường hợp và cả trường hợp này. Đây là khuyến cáo từ nhà máy thép Hoa Sen, bạn nên lưu ý để đảm bảo chất lượng thép, duy trì thời gian sử dụng và giữ được vẻ ngoài vốn có của nó, bạn cần có phương pháp bảo quản thép ống đúng cách, cụ thể:
Bảo quản thép hộp trong quá trình vận chuyển:
Thép hộp phải được che đậy kín bằng bạt hoặc vật liệu chống thấm nước
Tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, không để hơi ẩm đọng trên Ống thép
Khi nâng, hạ hay di chuyển thép hộp nên dùng cần trục hoặc xe nâng để tránh hư hỏng do va đập, làm trầy xước hoặc móp méo, cong vênh
Bảo quản thép hộp trong quá trình lưu khoTham Khảo: Danh mục
Những điều nên làm:
Lưu giữ thép hộp trong kho khô ráo, thông thoáng, có mái che
Nếu thép bị thấm nước, phải dùng khăn hoặc vật liệu khác lau khô nước, bụi bẩn hoặc dùng ống khí để thổi khô khu vực đọng nước
Khi lưu khó cần sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng, đặc biệt là đặt thép hộp cách nền ít nhất 25 cm
Cần vệ sinh bề mặt ngoài các lô Ống thép theo định kỳ. Nếu thấy dấu hiệu thép bị chuyển màu cần phải tiến hành xử lý lau chùi cho sạch, khô ráo bề mặt
Khi dùng cần trục để bốc xếp , di dời thép hộp phải có dây chuyên dụng để tránh hư, móp.
Những điều không nên
Bảo quản thép ở nơi bị dột, ứ đọng nước, không khí ẩm ướt
Để thép hộp hoa sen ngoài trời hay trong môi trường có độ ẩm cao, hóa chất ăn mòn, hơi mặn (muối, nước biển…)
Để thép tiếp xúc trực tiếp với nền đất, xi măng, hoặc để tồn kho quá 90 ngày
Tác động làm ống thép bị trầy xước lớp kẽm bên ngoài
Để thép hộp gần những nơi có nhiệt độ cao, lò nhiệt
Kinh nghiệm mua thép Hộp Hoa Sen giá tốt, đảm bảo chất lượng
Mua tại các đại lý lớn của Hoa Sen
Không mua sản phẩm quá rẻ so với thị trường
Cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết thép hộp hoa sen thật, những kích thước, trọng lượng quy cách cơ bản của sản phẩm cần nắm rõ
Yêu cầu bên bán xuất trình giấy tờ sản phẩm chính hãng
Tham khảo ý kiến của bạn bè đồng nghiệp về đơn vị cung cấp thép hộp hoa sen uy tín
Ở thị trường tphcm và các tỉnh Miền Nam, Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị phân phối sản phẩm thép hộp hoa sen uy tín, chất lượng và giá cạnh tranh nhất.
Bạn sẽ được tư vấn và báo giá thép hộp hoa sen hoàn toàn miễn phí Mạnh Tiến Phát. Miễn phí vận chuyển trong nội thành Và nhiều ưu đãi hấp dẫn (có hoa hồng, chiết khấu) cho khách hàng
Giá thép hộp Đông Á
Giá thép hộp nam kim
Giá thép hộp TVP
Giá thép hộp vina one
Giá thép hộp sen đỏ việt nhật
Giá Thép hộp 190
Giá thép hộp Hòa Phát
Giá thép hộp Nam Hưng
Giá thép hộp Hữu liên á châu
Giá thép hộp An Khánh
Giá thép hộp Tuấn Võ
Dây Thép Mạ Kẽm Và Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Mới Nhất
Dây thép mạ kẽm và bảng báo giá thép xây dựng mới nhất
Dây thép mạ kẽm và bảng báo giá thép xây dựng mới nhất. Sản phẩm có tính ứng dụng rất rộng rãi trong đời sống, khắc phục triệt để các sự cố mà công trình đang gặp phải. Phân phối không giới hạn số lượng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh. Chúng tôi cam kết giao hàng đúng yêu cầu, đúng nơi, đúng giờ
Bạn đang xem: Giá dây thép 4 ly
Thông tin cơ bản về dây thép mạ kẽmKích thước đường kính dây thép mạ kẽm phổ biến từ 1mm – 5mm Với ưu điểm là độ dẻo vật lý và có độ bền ưu việt. Loại thép dây mạ kẽm này được sản xuất với công nghệ mạ mờ hoặc bóng (nhúng nóng)
Những lĩnh vực sản xuất được áp dụng rộng rãi nhất là công nghiệp; nông, lâm thủy sản, thủ công mỹ nghệ, điện, thông tin và dân dụng.
1/ Trọng lượng dây thép mạ kẽmDây thép mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn:
+ TCVN TCVC 197 : 2002.
+ Tiêu chuẩn ISO – 9001 : 2023.
+ Khối lượng tầng kẽm theo tiêu chuẩn TCVN 2053-1993
+ Sản xuất theo quy trình công nghệ của Cộng Hòa Liên Bang Đức.
Quy cách đóng gói:
+ Khối lượng cuộn dây đường kính từ Ф2,2 mm đến Ф5,0 mm khoảng 50kg/cuộn
Dòng sản phẩm thép dây mạ kẽm khá đa dạng về kích thước. Nhằm đáp ứng phù hợp cho mọi mục đích khác nhau. Bao gồm:
+ Dây thép mạ kẽm 2 ly
+ Dây thép mạ kẽm 3 ly
+ Dây thép mạ kẽm 4 ly
+ Dây thép mạ kẽm 5 ly
STT Đường kính sợi mạ
(mm)
Giới hạn bền
Khối lượng
(kg/m)
1 1,0 350 ÷ 450 0852852386 ,2 350 ÷ 450 0852852386 ,4 350 ÷ 450 0852852386 ,6 350 ÷ 450 0852852386 ,8 350 ÷ 450 0.02 6 2,0 350 ÷ 450 0852852386 ,2 350 ÷ 450 0852852386 ,4 350 ÷ 450 0852852386 ,6 350 ÷ 450 0852852386 ,8 350 ÷ 450 0852852386 ,0 350 ÷ 450 0852852386 ,2 350 ÷ 450 0852852386 ,5 350 ÷ 450 0852852386 ,0 350 ÷ 450 0852852386 ,0 350 ÷ 450 0.1541
2/ Các loại dây thép mạ kẽmThị trường sản xuất ra rất nhiều loại dây mạ kẽm nhằm ứng dụng cho từng mục đích thi công. Và hiện nay, sản phẩm này được chia thành 02 loại chính như sau:
+ Dây thép mạ kẽm nhúng nóng là loại dây thép sau khi tạo hình ở nhiệt độ cao người ta cho đi qua dung dịch kẽm nóng chảy sau đó để nguội. Sản phẩm khi được mạ kẽm nhúng nóng sẽ khó bị oxy hóa, chống chịu được tác động môi trường rất tốt, độ bên cao.
+ Dây thép mạ mờ (mạ điện phân) phục vụ trong ngành nghề đòi hỏi độ mềm dẻo cao, dễ buộc. Loại dây thép mạ mờ có thể thấy ngay trên bề mặt của nó có nhiều bột kẽm, màu ghi xám.
Bảng giá dây thép mạ kẽmQuý khách hàng tham khảo một số bảng báo giá dây thép mạ kẽm mới nhất hiện nay của các hãng thép nổi tiếng
1/ Dây thép mạ kẽm Hòa PhátSTT Tên sản phẩm Đơn giá (VNĐ/m) 1 Dây thép mạ kẽm 1 ly 17.500 2 Dây thép mạ kẽm 1.6 ly 15.500 3 Dây thép mạ kẽm 2 ly 15.000 4 Dây thép mạ kẽm 3 ly 14.000 5 Dây thép mạ kẽm 4 ly 12.000 6 Dây thép mạ kẽm 5 ly 11.500
2/ Dây thép mạ kẽm Hoa SenSTT Tên sản phẩm Đơn giá (VNĐ/m) 1 Dây thép mạ kẽm 1 ly 18.500 2 Dây thép mạ kẽm 1.5 ly 17.000 3 Dây thép mạ kẽm 2 ly 16.500 4 Dây thép mạ kẽm 2.4 ly 16.000 5 Dây thép mạ kẽm 3.0 ly 14.500 6 Dây thép mạ kẽm 3.5 ly 12.500
Tìm hiểu thêm: Thép hộp 100×100
Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen
Thép hộp mạ kẽm hoa sen
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, Giá thép hộp Hoa Sen, giá ống thép Hoa Sen thông tin mới nhất từ công ty thép Sáng Chinh.
Quý khách có thể nhận báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen thông qua Hotline, Email, website, địa chỉ công ty
Bạn đang xem: Thép hộp mạ kẽm hoa sen
Công Ty TNHH Sáng ChinhChúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386
Báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen 2023 mới nhấtBáo giá thép hộp Hoa Sen mới nhất năm 2023 gồm: bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm, bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen.
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen chất lượng cao, bền, đẹp, hậu mãi tốt, giá cả cạnh tranh
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen – thép hộp vuôngĐộ dày thép: từ 0.57 mm đến 4 mm
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây
Quy cách bó thép (Số cây / bó) :
Kích thước : 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 20×20 mm, đóng bó: mỗi bó 200 cây/ bó
Kích thước: 25×25, 30×30 mm, đóng bó: 100 cây/bó
Kích thước 36×36 mm: đóng bó: 50 cây/bó
Kích thước: 38×38, 40×4, 50x50mm, đóng bó: 49 cây/bó
Kích thước: 75×75 mm: đóng bó: 20 cây/bó
Kích thước: 90×90, 100×100 mm: đóng bó: 9 cây/ bó
QUY CÁCHĐỘ DÀY TỶ TRỌNG (Kg/cây)ĐƠN GIÁ (VNĐ/Cây)Thép hộp Hoa Sen 14×140,81,9742.9600,92,1952.5601,02,4157.8401,12,6363.120Thép hộp Hoa Sen 20×201,13,8785.6801,24,20100.800Thép hộp Hoa Sen 25×251,14,91117.8401,25,33127.920Thép hộp Hoa Sen 30×301,05,43130.3201,15,94142.5601,26,46155.0401,47,47179.280Thép hộp Hoa Sen 40×401,18,02192.4801,410,11242.640
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen – thép hộp chữ nhậtĐộ dày thép: từ 0.57 mm đến 4 mm
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây
Quy cách bó thép (Số cây / bó) :
Kích thước: 13×26, 16×36, đóng bó: 200 cây / bó
Kích thước: 20×40 mm, đóng bó: 80 cây / bó
Kích thước: 25×50, 30×60, 40×60, 40×80 mm, đóng bó: 50 cây / bó
Kích thước: 50×100 mm, đóng bó: 40 cây / bó
Kích thước: 30×90 mm, đóng bó: 30 cây / bó
Kích thước: 60×120 mm, đóng bó: 20 cây / bó
QUY CÁCHĐỘ DÀY TỶ TRỌNG(Kg/cây)ĐƠN GIÁ(Vnđ/Cây)13×260,82,7966.9600,93,1274.8801,03,4582.1101,13,7789.72620×401,05,43129.2341,15,94141.3721,26,46153.7481,47,47177.78425×501,06,84162.7921,17,50178.5001,28,15193.9701,49,45224.91030×601,08,25196.3501,19,05215.3901,29,85234.4301,411,43272.03440×801,011,08263.7041,112,16289.4081,213,24315.1121,415,38366.04450×1001,216,63395.7941,419,33460.054
Lưu ý: Giá có thể thay đổi vì thế nên liên hệ Sáng Chinh để nhận báo giá chi tiết.
Hotline: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386
Tiêu chuẩn thép hộp Hoa SenĐộ dày (mm)
0.57÷4.00
Lượng mạ
Z80÷Z350 (g/m2)
Quy cách
– Ống kẽm hình chữ nhật: 13mm x 26mm ÷ 60mm x 120mm
– Ống kẽm tròn: Ø21mm ÷ Ø114mm
Sản phẩm thép hộp Hoa Sen được công nhận tiêu chuẩn JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006 (Tiêu chuẩn Nhật Bản), ASTM A500/A 500M – 10a (Tiêu chuẩn Mỹ) và AS 1163:2009 (tiêu chuẩn Úc/New Zealand) .
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– Độ bền ống kẽm gấp 6 lần ống thép đen thông thường.
– Bề mặt ống sáng bóng, không cần sơn phủ bảo vệ, phù hợp mỹ quan không gian thi công, thân thiện với môi trường.
– Ống thép Hoa Sen với nhiều chủng loại có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
CÔNG NGHỆ VƯỢT TRỘI:
– Ống thép được sản xuất bởi công nghệ tiên tiến của nước ngoài.
– Nguyên liệu thép mạ kẽm được mạ trên dây chuyền công nghệ NOF tiên tiến.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm Hoa Sen?Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:
– Dân dụng: khung sườn mái nhà, mái hiên, hàng rào, lan can cầu thang, khung cửa chính, cửa sổ…
– Công trình: khung nhà thép tiền chế, giàn giáo, gia công cơ khí…
– Trang trí nội thất: vật liệu làm bàn ghế, giường tủ, thủ công mỹ nghệ…
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen sản xuất có các quy cách và chủng loại như thế nào?Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen đáp ứng được tất cả tiêu chuẩn quy cách chung của ngành thép hình, thép hộp. Cụ thể như sau:
– Thép hộp vuông Hoa Sen có quy cách từ 14mm x 14mm đến 100mm x 100mm;
– Thép hộp chữ nhật Hoa Sen có quy cách từ 13mm x 26mm đến 60mm x 120mm;
– Thép hộp tròn Hoa Sen có đường kính danh nghĩa từ Ø21mm đến Ø114mm;
– Chiều dài cây: 6m;
– Độ dày thành ống từ 0.60mm đến 4.00mm (đối với thép hộp tròn) và từ 0.60mm đến 3.80mm (đối với thép hộp vuông và chữ nhật).
Ngoài ra, do được đầu tư mạnh mẽ về công nghệ và thiết bị sản xuất, Tập đoàn Hoa Sen còn có khả năng sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với các quy cách đặc biệt.
Làm thế nào để phân biệt thép hộp Hoa Sen và thép hộp khác trên thị trường?Khi mua sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, khách hàng nên quan sát kỹ dòng in trên bề mặt của sản phẩm. Nếu là sản phẩm chính hãng, dòng in thể hiện rất rõ ràng và cụ thể các thông tin về sản phẩm và thông số về tiêu chuẩn chất lượng.
VD: ONG THEP MA KEM HOA SEN – THUONG HIEU QUOC GIA – CONG NGHE NOF- ISO 9001:2008 – Z (Khối lượng lớp mạ kẽm) – QC: (Cạnh ngắn x Cạnh dài)mm x (Chiều dài cây)m (Độ dày thành phẩm)mm ± 5% MO (số máy) C (số ca sản xuất) NGAY SAN XUAT (DD/MM/YY) SX TAI CONG TY (Tên công ty và địa chỉ nơi sản xuất).
Ngoài ra, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Tổng đài tư vấn miễn phí 18001515 để được giải đáp tất cả các thắc mắc về sản phẩm cũng như cách phân biệt thép hộp mạ kẽm Hoa Sen với các loại thép hộp khác trên thị trường.
Lý do nên chọn thép hộp mạ kẽm Hoa Sen?· Sản phẩm bán đúng giá:
Tập đoàn Hoa Sen công khai giá bán tại các Chi nhánh/Đại lý phân phối chính thức của Tập đoàn, và luôn cam kết bán đúng giá
· Sản phẩm đúng tiêu chuẩn:
Được sản xuất qua các công đoạn: tẩy rỉ, cán nguội, mạ kẽm, xẻ băng, cán định hình,… thép hộp mạ kẽm Hoa Sen có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn: JIS G 3444:2004, JIS G 3466:2006 của Nhật Bản, AS 1163/2009 của Úc và ASTM A500/A 500M-07 của Hoa Kỳ.
Tập đoàn Hoa Sen luôn tiên phong đầu tư hệ thống dây chuyền thiết bị hiện đại và ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất. Với nguồn nguyên liệu đầu vào là thép cán nguội chất lượng cao, cùng với công nghệ NOF hiện đại, sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hoa Sen đáp ứng được các yêu cầu đa dạng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Bên cạnh đó, thép hộp Hoa Sen luôn thể hiện đầy đủ các thông tin và thông số tiêu chuẩn chất lượng trên bề mặt sản phẩm. Và Tập đoàn Hoa Sen luôn cam kết cung cấp cho khách hàng sản phẩm đúng theo chất lượng đã công bố với giá cả hợp lý nhất. Với những nỗ lực không ngừng trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm, Tập đoàn Hoa Sen đã liên tục nhiều năm liền đạt giải thưởng Chất lượng Quốc gia, Thương hiệu Quốc gia và trở thành một thương hiệu đáng tin cậy đối với người tiêu dùng trong và ngoài nước.
· Dịch vụ tốt:
Khi mua các sản phẩm của Hoa Sen, ngoài việc được sở hữu sản phẩm chất lượng tốt, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, Anh/Chị còn có được chính sách giá ưu đãi, công tác chăm sóc khách hàng chu đáo và nhận được sự tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình, chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên bán hàng với hệ thống hơn hơn 500 Chi nhánh/Đại lý phân phối chính thức trải rộng khắp cả nước, đảm bảo nhu cầu của Anh/Chị được đáp ứng trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó, để tiết kiệm thời gian, Anh/Chị còn có thể đặt hàng trực tiếp trên Website: chúng tôi hoặc liên hệ trực tiếp Tổng đài tư vấn khách hàng (miễn phí cước gọi) 18001515 nhằm giải đáp tất cả những thắc mắc của khách hàng.
Công ty TNHH Sáng Chinh – Nơi cung cấp vật liệu xây dựng chất lượngChúng tôi là một tập thể có thâm niên trong nghề cung ứng xây dựng nên phong cách kinh doanh của Sáng Chinh dựa trên các yếu tố:
– Không gian dối với khách hàng về chất lượng, trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng.
– Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của Sáng Chinh.
– Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của Sáng Chinh.
– Chúng tôi luôn duy trì lòng tin tưởng ,sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất.
Công ty chúng tôi nhận cung ứng và phân phối sản phẩm tùy vào điều kiện sử dụng. Đội ngũ khảo sát sẽ báo giá tại chỗ sau khi đã xem xét vị trí, diện tích cần thi công nhằm đảm bảo quý khách tiết kiệm chi phí tốt nhất.
Khi có nhu cầu mua thép hộp để phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra quy cách, kích thước, khối lượng thép hộp là vô cùng quan trọng. Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm sẽ đảm bảo cho một công trình chất lượng đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc lựa chọn sai quy cách.
Hiểu được điều đó, nội dung bài viết hôm nay Sáng Chinh xin được tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc thông tin về thép hộp mới nhất hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.
Công Ty TNHH Sáng ChinhChúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Gò Vấp, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Huyện Nhà Bè.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Hotline: 0852852386 – 0852852386
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen!
Tag: bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen.
Hashtag: bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen.
Tham Khảo: Thiết kế vì kèo thép hộp
Báo Giá Thép Ống Mạ Kẽm 2023 Mới Nhất
Báo giá thép ống mạ kẽm 2023 mới nhất
Bảng giá thép ống mạ kẽm, thép ống đen mới nhất được cập nhật từ đơn giá của các nhà sản xuất sắt thép lớn nhất cả nước.
Shun Deng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống tròn mạ kẽm 2023 để quý khách hàng tham khảo. Nhưng lưu ý, giá sắt thép xây dựng luôn có sự biến động phụ thuộc vào từng thời điểm và tình hình sắt thép thế giới.
Bạn đang xem: Giá ống thép tráng kẽm
Shun Deng cam kết giá thép ống do chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng luôn là tốt nhất. Sản phẩm đạt chất lượng cao, xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
Với đơn hàng số lượng lớn, liên hệ qua hotline để có giá tốt nhất.
Báo giá thép ống mạ kẽm 2023 mới nhấtGhi chú :
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m
Đơn giá đã bao gồm VAT.
Giá thép ống mạ kẽm Hòa PhátỐng thép mạ kẽm Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Ống D12.7 x 1.0 1.73 17,200 29,756 Ống D12.7 x 1.1 1.89 17,200 32,508 Ống D12.7 x 1.2 2.04 17,200 35,088 Ống D15.9 x 1.0 2.20 17,200 37,840 Ống D15.9 x 1.1 2.41 17,200 41,452 Ống D15.9 x 1.2 2.61 17,200 44,892 Ống D15.9 x 1.4 3.00 17,200 51,600 Ống D15.9 x 1.5 3.20 17,200 55,040 Ống D15.9 x 1.8 3.76 17,200 64,672 Ống D21.2 x 1.0 2.99 17,200 51,428 Ống D21.2 x 1.1 3.27 17,200 56,244 Ống D21.2 x 1.2 3.55 17,200 61,060 Ống D21.2 x 1.4 4.10 17,200 70,520 Ống D21.2 x 1.5 4.37 17,200 75,164 Ống D21.2 x 1.8 5.17 17,200 88,924 Ống D21.2 x 2.0 5.68 17,200 97,696 Ống D21.2 x 2.3 6.43 17,200 110,596 Ống D21.2 x 2.5 6.92 17,200 119,024 Ống D26.65 x 1.0 3.80 17,200 65,360 Ống D26.65 x 1.1 4.16 17,200 71,552 Ống D26.65 x 1.2 4.52 17,200 77,744 Ống D26.65 x 1.4 5.23 17,200 89,956 Ống D26.65 x 1.5 5.58 17,200 95,976 Ống D26.65 x 1.8 6.62 17,200 113,864 Ống D26.65 x 2.0 7.29 17,200 125,388 Ống D26.65 x 2.3 8.29 17,200 142,588 Ống D26.65 x 2.5 8.93 17,200 153,596 Ống D33.5 x 1.0 4.81 17,200 82,732 Ống D33.5 x 1.1 5.27 17,200 90,644 Ống D33.5 x 1.2 5.74 17,200 98,728 Ống D33.5 x 1.4 6.65 17,200 114,380 Ống D33.5 x 1.5 7.10 17,200 122,120 Ống D33.5 x 1.8 8.44 17,200 145,168 Ống D33.5 x 2.0 9.32 17,200 160,304 Ống D33.5 x 2.3 10.62 17,200 182,664 Ống D33.5 x 2.5 11.47 17,200 197,284 Ống D33.5 x 2.8 12.72 17,200 218,784 Ống D33.5 x 3.0 13.54 17,200 232,888 Ống D33.5 x 3.2 14.35 17,200 246,820 Ống D38.1 x 1.0 5.49 17,200 94,428 Ống D38.1 x 1.1 6.02 17,200 103,544 Ống D38.1 x 1.2 6.55 17,200 112,660 Ống D38.1 x 1.4 7.60 17,200 130,720 Ống D38.1 x 1.5 8.12 17,200 139,664 Ống D38.1 x 1.8 9.67 17,200 166,324 Ống D38.1 x 2.0 10.68 17,200 183,696 Ống D38.1 x 2.3 12.18 17,200 209,496 Ống D38.1 x 2.5 13.17 17,200 226,524 Ống D38.1 x 2.8 14.63 17,200 251,636 Ống D38.1 x 3.0 15.58 17,200 267,976 Ống D38.1 x 3.2 16.53 17,200 284,316 Ống D42.2 x 1.1 6.69 17,200 115,068 Ống D42.2 x 1.2 7.28 17,200 125,216 Ống D42.2 x 1.4 8.45 17,200 145,340 Ống D42.2 x 1.5 9.03 17,200 155,316 Ống D42.2 x 1.8 10.76 17,200 185,072 Ống D42.2 x 2.0 11.90 17,200 204,680 Ống D42.2 x 2.3 13.58 17,200 233,576 Ống D42.2 x 2.5 14.69 17,200 252,668 Ống D42.2 x 2.8 16.32 17,200 280,704 Ống D42.2 x 3.0 17.40 17,200 299,280 Ống D42.2 x 3.2 18.47 17,200 317,684 Ống D48.1 x 1.2 8.33 17,200 143,276 Ống D48.1 x 1.4 9.67 17,200 166,324 Ống D48.1 x 1.5 10.34 17,200 177,848 Ống D48.1 x 1.8 12.33 17,200 212,076 Ống D48.1 x 2.0 13.64 17,200 234,608 Ống D48.1 x 2.3 15.59 17,200 268,148 Ống D48.1 x 2.5 16.87 17,200 290,164 Ống D48.1 x 2.8 18.77 17,200 322,844 Ống D48.1 x 3.0 20.02 17,200 344,344 Ống D48.1 x 3.2 21.26 17,200 365,672 Ống D59.9 x 1.4 12.12 17,200 208,464 Ống D59.9 x 1.5 12.96 17,200 222,912 Ống D59.9 x 1.8 15.47 17,200 266,084 Ống D59.9 x 2.0 17.13 17,200 294,636 Ống D59.9 x 2.3 19.60 17,200 337,120 Ống D59.9 x 2.5 21.23 17,200 365,156 Ống D59.9 x 2.8 23.66 17,200 406,952 Ống D59.9 x 3.0 25.26 17,200 434,472 Ống D59.9 x 3.2 26.85 17,200 461,820 Ống D75.6 x 1.5 16.45 17,200 282,940 Ống D75.6 x 1.8 19.66 17,200 338,152 Ống D75.6 x 2.0 21.78 17,200 374,616 Ống D75.6 x 2.3 24.95 17,200 429,140 Ống D75.6 x 2.5 27.04 17,200 465,088 Ống D75.6 x 2.8 30.16 17,200 518,752 Ống D75.6 x 3.0 32.23 17,200 554,356 Ống D75.6 x 3.2 34.28 17,200 589,616 Ống D88.3 x 1.5 19.27 17,200 331,444 Ống D88.3 x 1.8 23.04 17,200 396,288 Ống D88.3 x 2.0 25.54 17,200 439,288 Ống D88.3 x 2.3 29.27 17,200 503,444 Ống D88.3 x 2.5 31.74 17,200 545,928 Ống D88.3 x 2.8 35.42 17,200 609,224 Ống D88.3 x 3.0 37.87 17,200 651,364 Ống D88.3 x 3.2 40.30 17,200 693,160 Ống D108.0 x 1.8 28.29 17,200 486,588 Ống D108.0 x 2.0 31.37 17,200 539,564 Ống D108.0 x 2.3 35.97 17,200 618,684 Ống D108.0 x 2.5 39.03 17,200 671,316 Ống D108.0 x 2.8 43.59 17,200 749,748 Ống D108.0 x 3.0 46.61 17,200 801,692 Ống D108.0 x 3.2 49.62 17,200 853,464 Ống D113.5 x 1.8 29.75 17,200 511,700 Ống D113.5 x 2.0 33.00 17,200 567,600 Ống D113.5 x 2.3 37.84 17,200 650,848 Ống D113.5 x 2.5 41.06 17,200 706,232 Ống D113.5 x 2.8 45.86 17,200 788,792 Ống D113.5 x 3.0 49.05 17,200 843,660 Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356 Ống D126.8 x 1.8 33.29 17,200 572,588 Ống D126.8 x 2.0 36.93 17,200 635,196 Ống D126.8 x 2.3 42.37 17,200 728,764 Ống D126.8 x 2.5 45.98 17,200 790,856 Ống D126.8 x 2.8 51.37 17,200 883,564 Ống D126.8 x 3.0 54.96 17,200 945,312 Ống D126.8 x 3.2 58.52 17,200 1,006,544 Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356
Giá Thép ống đen Hòa PhátThép ống đen Hòa Phát Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Thép Ống đen D12.7 x 1.0 1.73 15,750 27,248 Thép Ống đen D12.7 x 1.1 1.89 15,750 29,768 Thép Ống đen D12.7 x 1.2 2.04 15,750 32,130 Thép Ống đen D15.9 x 1.0 2.20 15,750 34,650 Thép Ống đen D15.9 x 1.1 2.41 15,750 37,958 Thép Ống đen D15.9 x 1.2 2.61 15,750 41,108 Thép Ống đen D15.9 x 1.4 3.00 15,750 47,250 Thép Ống đen D15.9 x 1.5 3.20 15,750 50,400 Thép Ống đen D15.9 x 1.8 3.76 15,750 59,220 Thép Ống đen D21.2 x 1.0 2.99 15,750 47,093 Thép Ống đen D21.2 x 1.1 3.27 15,750 51,503 Thép Ống đen D21.2 x 1.2 3.55 15,750 55,913 Thép Ống đen D21.2 x 1.4 4.10 15,750 64,575 Thép Ống đen D21.2 x 1.5 4.37 15,750 68,828 Thép Ống đen D21.2 x 1.8 5.17 15,750 81,428 Thép Ống đen D21.2 x 2.0 5.68 15,750 89,460 Thép Ống đen D21.2 x 2.3 6.43 15,750 101,273 Thép Ống đen D21.2 x 2.5 6.92 15,750 108,990 Thép Ống đen D26.65 x 1.0 3.80 15,750 59,850 Thép Ống đen D26.65 x 1.1 4.16 15,750 65,520 Thép Ống đen D26.65 x 1.2 4.52 15,750 71,190 Thép Ống đen D26.65 x 1.4 5.23 15,750 82,373 Thép Ống đen D26.65 x 1.5 5.58 15,750 87,885 Thép Ống đen D26.65 x 1.8 6.62 15,750 104,265 Thép Ống đen D26.65 x 2.0 7.29 15,750 114,818 Thép Ống đen D26.65 x 2.3 8.29 15,750 130,568 Thép Ống đen D26.65 x 2.5 8.93 15,750 140,648 Thép Ống đen D33.5 x 1.0 4.81 15,750 75,758 Thép Ống đen D33.5 x 1.1 5.27 15,750 83,003 Thép Ống đen D33.5 x 1.2 5.74 15,750 90,405 Thép Ống đen D33.5 x 1.4 6.65 15,750 104,738 Thép Ống đen D33.5 x 1.5 7.10 15,750 111,825 Thép Ống đen D33.5 x 1.8 8.44 15,750 132,930 Thép Ống đen D33.5 x 2.0 9.32 15,750 146,790 Thép Ống đen D33.5 x 2.3 10.62 15,750 167,265 Thép Ống đen D33.5 x 2.5 11.47 15,750 180,653 Thép Ống đen D33.5 x 2.8 12.72 15,750 200,340 Thép Ống đen D33.5 x 3.0 13.54 15,750 213,255 Thép Ống đen D33.5 x 3.2 14.35 15,750 226,013 Thép Ống đen D38.1 x 1.0 5.49 15,750 86,468 Thép Ống đen D38.1 x 1.1 6.02 15,750 94,815 Thép Ống đen D38.1 x 1.2 6.55 15,750 103,163 Thép Ống đen D38.1 x 1.4 7.60 15,750 119,700 Thép Ống đen D38.1 x 1.5 8.12 15,750 127,890 Thép Ống đen D38.1 x 1.8 9.67 15,750 152,303 Thép Ống đen D38.1 x 2.0 10.68 15,750 168,210 Thép Ống đen D38.1 x 2.3 12.18 15,750 191,835 Thép Ống đen D38.1 x 2.5 13.17 15,750 207,428 Thép Ống đen D38.1 x 2.8 14.63 15,750 230,423 Thép Ống đen D38.1 x 3.0 15.58 15,750 245,385 Thép Ống đen D38.1 x 3.2 16.53 15,750 260,348 Thép Ống đen D42.2 x 1.1 6.69 15,750 105,368 Thép Ống đen D42.2 x 1.2 7.28 15,750 114,660 Thép Ống đen D42.2 x 1.4 8.45 15,750 133,088 Thép Ống đen D42.2 x 1.5 9.03 15,750 142,223 Thép Ống đen D42.2 x 1.8 10.76 15,750 169,470 Thép Ống đen D42.2 x 2.0 11.90 15,750 187,425 Thép Ống đen D42.2 x 2.3 13.58 15,750 213,885 Thép Ống đen D42.2 x 2.5 14.69 15,750 231,368 Thép Ống đen D42.2 x 2.8 16.32 15,750 257,040 Thép Ống đen D42.2 x 3.0 17.40 15,750 274,050 Thép Ống đen D42.2 x 3.2 18.47 15,750 290,903 Thép Ống đen D48.1 x 1.2 8.33 15,750 131,198 Thép Ống đen D48.1 x 1.4 9.67 15,750 152,303 Thép Ống đen D48.1 x 1.5 10.34 15,750 162,855 Thép Ống đen D48.1 x 1.8 12.33 15,750 194,198 Thép Ống đen D48.1 x 2.0 13.64 15,750 214,830 Thép Ống đen D48.1 x 2.3 15.59 15,750 245,543 Thép Ống đen D48.1 x 2.5 16.87 15,750 265,703 Thép Ống đen D48.1 x 2.8 18.77 15,750 295,628 Thép Ống đen D48.1 x 3.0 20.02 15,750 315,315 Thép Ống đen D48.1 x 3.2 21.26 15,750 334,845 Thép Ống đen D59.9 x 1.4 12.12 15,750 190,890 Thép Ống đen D59.9 x 1.5 12.96 15,750 204,120 Thép Ống đen D59.9 x 1.8 15.47 15,750 243,653 Thép Ống đen D59.9 x 2.0 17.13 15,750 269,798 Thép Ống đen D59.9 x 2.3 19.60 15,750 308,700 Thép Ống đen D59.9 x 2.5 21.23 15,750 334,373 Thép Ống đen D59.9 x 2.8 23.66 15,750 372,645 Thép Ống đen D59.9 x 3.0 25.26 15,750 397,845 Thép Ống đen D59.9 x 3.2 26.85 15,750 422,888 Thép Ống đen D75.6 x 1.5 16.45 15,750 259,088 Thép Ống đen D75.6 x 1.8 49.66 15,750 782,145 Thép Ống đen D75.6 x 2.0 21.78 15,750 343,035 Thép Ống đen D75.6 x 2.3 24.95 15,750 392,963 Thép Ống đen D75.6 x 2.5 27.04 15,750 425,880 Thép Ống đen D75.6 x 2.8 30.16 15,750 475,020 Thép Ống đen D75.6 x 3.0 32.23 15,750 507,623 Thép Ống đen D75.6 x 3.2 34.28 15,750 539,910 Thép Ống đen D88.3 x 1.5 19.27 15,750 303,503 Thép Ống đen D88.3 x 1.8 23.04 15,750 362,880 Thép Ống đen D88.3 x 2.0 25.54 15,750 402,255 Thép Ống đen D88.3 x 2.3 29.27 15,750 461,003 Thép Ống đen D88.3 x 2.5 31.74 15,750 499,905 Thép Ống đen D88.3 x 2.8 35.42 15,750 557,865 Thép Ống đen D88.3 x 3.0 37.87 15,750 596,453 Thép Ống đen D88.3 x 3.2 40.30 15,750 634,725 Thép Ống đen D108.0 x 1.8 28.29 15,750 445,568 Thép Ống đen D108.0 x 2.0 31.37 15,750 494,078 Thép Ống đen D108.0 x 2.3 35.97 15,750 566,528 Thép Ống đen D108.0 x 2.5 39.03 15,750 614,723 Thép Ống đen D108.0 x 2.8 45.86 15,750 722,295 Thép Ống đen D108.0 x 3.0 46.61 15,750 734,108 Thép Ống đen D108.0 x 3.2 49.62 15,750 781,515 Thép Ống đen D113.5 x 1.8 29.75 15,750 468,563 Thép Ống đen D113.5 x 2.0 33.00 15,750 519,750 Thép Ống đen D113.5 x 2.3 37.84 15,750 595,980 Thép Ống đen D113.5 x 2.5 41.06 15,750 646,695 Thép Ống đen D113.5 x 2.8 45.86 15,750 722,295 Thép Ống đen D113.5 x 3.0 49.05 15,750 772,538 Thép Ống đen D113.5 x 3.2 52.23 15,750 822,623 Thép Ống đen D126.8 x 1.8 33.29 15,750 524,318 Thép Ống đen D126.8 x 2.0 36.93 15,750 581,648 Thép Ống đen D126.8 x 2.3 42.37 15,750 667,328 Thép Ống đen D126.8 x 2.5 45.98 15,750 724,185 Thép Ống đen D126.8 x 2.8 54.37 15,750 856,328 Thép Ống đen D126.8 x 3.0 54.96 15,750 865,620 Thép Ống đen D126.8 x 3.2 58.52 15,750 921,690 Thép Ống đen D113.5 x 4.0 64.81 15,750 1,020,758
Giá thép ống đen cỡ lớnThép Ống đen cỡ lớn Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 80.46 14,591 1,173,992 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 96.54 14,591 1,408,615 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 111.66 14,591 1,629,231 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 130.62 14,591 1,905,876 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 96.24 14,591 1,404,238 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 115.62 14,591 1,687,011 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 133.86 14,591 1,953,151 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 152.16 14,591 2,220,167 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 151.56 14,591 2,211,412 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 163.32 14,591 2,383,002 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 175.68 14,591 2,563,347 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 199.86 14,591 2,916,157 Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 250.50 14,591 3,655,046 Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 306.06 14,591 4,465,721 Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 361.68 14,591 5,277,273 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 215.82 14,591 3,149,030 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 298.20 14,591 4,351,036 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 391.02 14,591 5,705,373 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 247.74 14,591 3,614,774 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 14,591 4,786,140 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 407.52 14,591 5,946,124 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 487.50 14,591 7,113,113 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 565.56 14,591 8,252,086 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 644.04 14,591 9,397,188 Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 375.72 14,591 5,482,131 Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 467.34 14,591 6,818,958 Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 559.38 14,591 8,161,914 Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 739.44 14,591 10,789,169 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 526.26 14,591 7,678,660 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 526.26 14,591 7,678,660 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 630.96 14,591 9,206,337 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 732.30 14,591 10,684,989 Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 471.12 14,591 6,874,112 Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 702.54 14,591 10,250,761 Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 930.30 14,591 13,574,007 Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 566.88 14,591 8,271,346 Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 846.30 14,591 12,348,363 Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 1121.88 14,591 16,369,351 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 14,591 4,786,140
Giá thép ống đen siêu dàyThép Ống đen siêu dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Ống D42.2 x 4.0 22.61 15,750 356,108 Ống D42.2 x 4.2 23.62 15,750 372,015 Ống D42.2 x 4.5 25.10 15,750 395,325 Ống D48.1 x 4.0 26.10 15,750 411,075 Ống D48.1 x 4.2 27.28 15,750 429,660 Ống D48.1 x 4.5 29.03 15,750 457,223 Ống D48.1 x 4.8 30.75 15,750 484,313 Ống D48.1 x 5.0 31.89 15,750 502,268 Ống D59.9 x 4.0 33.09 15,750 521,168 Ống D59.9 x 4.2 34.62 15,750 545,265 Ống D59.9 x 4.5 36.89 15,750 581,018 Ống D59.9 x 4.8 39.13 15,750 616,298 Ống D59.9 x 5.0 40.62 15,750 639,765 Ống D75.6 x 4.0 42.38 15,750 667,485 Ống D75.6 x 4.2 44.37 15,750 698,828 Ống D75.6 x 4.5 47.34 15,750 745,605 Ống D75.6 x 4.8 50.29 15,750 792,068 Ống D75.6 x 5.0 52.23 15,750 822,623 Ống D75.6 x 5.2 54.17 15,750 853,178 Ống D75.6 x 5.5 57.05 15,750 898,538 Ống D75.6 x 6.0 61.79 15,750 973,193 Ống D88.3 x 4.0 49.90 15,750 785,925 Ống D88.3 x 4.2 52.27 15,750 823,253 Ống D88.3 x 4.5 55.80 15,750 878,850 Ống D88.3 x 4.8 59.31 15,750 934,133 Ống D88.3 x 5.0 61.63 15,750 970,673 Ống D88.3 x 5.2 63.94 15,750 1,007,055 Ống D88.3 x 5.5 67.39 15,750 1,061,393 Ống D88.3 x 6.0 73.07 15,750 1,150,853 Ống D113.5 x 4.0 64.81 15,750 1,020,758 Ống D113.5 x 4.2 67.93 15,750 1,069,898 Ống D113.5 x 4.5 72.58 15,750 1,143,135 Ống D113.5 x 4.8 77.20 15,750 1,215,900 Ống D113.5 x 5.0 80.27 15,750 1,264,253 Ống D113.5 x 5.2 83.33 15,750 1,312,448 Ống D113.5 x 5.5 87.89 15,750 1,384,268 Ống D113.5 x 6.0 95.44 15,750 1,503,180 Ống D126.8 x 4.0 72.68 15,750 1,144,710 Ống D126.8 x 4.2 76.19 15,750 1,199,993 Ống D126.8 x 4.5 81.43 15,750 1,282,523
Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóngTham Khảo: Cập nhật bảng báo giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét mới nhất 24h
Thép Ống mạ kẽm nhúng nóng Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Thép Ống D21.2 x 1.6 4.64 21227 98,536 Thép Ống D21.2 x 1.9 5.48 21227 116,409 Thép Ống D21.2 x 2.1 5.94 21227 126,046 Thép Ống D21.2 x 2.6 7.26 21227 154,108 Thép Ống D26.65 x 1.6 5.93 21227 125,940 Thép Ống D26.65 x 1.9 6.96 21227 147,740 Thép Ống D26.65 x 2.1 7.70 21227 163,533 Thép Ống D26.65 x 2.3 8.29 21227 175,887 Thép Ống D26.65 x 2.6 9.36 21227 198,685 Thép Ống D33.5 x 1.6 7.56 21227 160,391 Thép Ống D33.5 x 1.9 8.89 21227 188,708 Thép Ống D33.5 x 2.1 9.76 21227 207,218 Thép Ống D33.5 x 2.3 10.72 21227 227,596 Thép Ống D33.5 x 2.6 11.89 21227 252,304 Thép Ống D33.5 x 3.2 14.40 21227 305,669 Thép Ống D42.2 x 1.6 9.62 21227 204,140 Thép Ống D42.2 x 1.9 11.34 21227 240,714 Thép Ống D42.2 x 2.1 12.47 21227 264,637 Thép Ống D42.2 x 2.3 13.56 21227 287,838 Thép Ống D42.2 x 2.6 15.24 21227 323,499 Thép Ống D42.2 x 2.9 16.87 21227 358,057 Thép Ống D42.2 x 3.2 18.60 21227 394,822 Thép Ống D48.1 x 1.6 11.01 21227 233,794 Thép Ống D48.1 x 1.9 12.99 21227 275,739 Thép Ống D48.1 x 2.1 14.30 21227 303,546 Thép Ống D48.1 x 2.3 15.59 21227 330,929 Thép Ống D48.1 x 2.5 16.98 21227 360,434 Thép Ống D48.1 x 2.9 19.38 21227 411,379 Thép Ống D48.1 x 3.2 21.42 21227 454,682 Thép Ống D48.1 x 3.6 23.71 21227 503,313 Thép Ống D59.9 x 1.9 16.31 21227 346,297 Thép Ống D59.9 x 2.1 17.97 21227 381,449 Thép Ống D59.9 x 2.3 19.61 21227 416,304 Thép Ống D59.9 x 2.6 22.16 21227 470,348 Thép Ống D59.9 x 2.9 24.48 21227 519,637 Thép Ống D59.9 x 3.2 26.86 21227 570,178 Thép Ống D59.9 x 3.6 30.18 21227 640,631 Thép Ống D59.9 x 4.0 33.10 21227 702,677 Thép Ống D75.6 x 2.1 22.85 21227 485,058 Thép Ống D75.6 x 2.3 24.96 21227 529,783 Thép Ống D75.6 x 2.5 27.04 21227 573,978 Thép Ống D75.6 x 2.7 29.14 21227 618,555 Thép Ống D75.6 x 2.9 31.37 21227 665,849 Thép Ống D75.6 x 3.2 34.26 21227 727,237 Thép Ống D75.6 x 3.6 38.58 21227 818,938 Thép Ống D75.6 x 4.0 42.41 21227 900,173 Thép Ống D75.6 x 4.2 44.40 21227 942,373 Thép Ống D75.6 x 4.5 47.37 21227 1,005,438 Thép Ống D88.3 x 2.1 26.80 21227 568,862 Thép Ống D88.3 x 2.3 29.28 21227 621,590 Thép Ống D88.3 x 2.5 31.74 21227 673,745 Thép Ống D88.3 x 2.7 34.22 21227 726,388 Thép Ống D88.3 x 2.9 36.83 21227 781,748 Thép Ống D88.3 x 3.2 40.32 21227 855,873 Thép Ống D88.3 x 3.6 50.22 21227 1,066,020 Thép Ống D88.3 x 4.0 50.21 21227 1,065,765 Thép Ống D88.3 x 4.2 52.29 21227 1,109,981 Thép Ống D88.3 x 4.5 55.83 21227 1,185,167 Thép Ống D108.0 x 2.5 39.05 21227 828,829 Thép Ống D108.0 x 2.7 42.09 21227 893,444 Thép Ống D108.0 x 2.9 45.12 21227 957,805 Thép Ống D108.0 x 3.0 46.63 21227 989,879 Thép Ống D108.0 x 3.2 49.65 21227 1,053,878 Thép Ống D113.5 x 2.5 41.06 21227 871,581 Thép Ống D113.5 x 2.7 44.29 21227 940,144 Thép Ống D113.5 x 2.9 47.48 21227 1,007,943 Thép Ống D113.5 x 3.0 49.07 21227 1,041,609 Thép Ống D113.5 x 3.2 52.58 21227 1,116,073 Thép Ống D113.5 x 3.6 58.50 21227 1,241,780 Thép Ống D113.5 x 4.0 64.84 21227 1,376,359 Thép Ống D113.5 x 4.2 67.94 21227 1,442,099 Thép Ống D113.5 x 4.4 71.07 21227 1,508,497 Thép Ống D113.5 x 4.5 72.62 21227 1,541,399 Thép Ống D141.3 x 3.96 80.46 21227 1,707,924 Thép Ống D141.3 x 4.78 96.54 21227 2,049,255 Thép Ống D141.3 x 5.56 111.66 21227 2,370,207 Thép Ống D141.3 x 6.55 130.62 21227 2,772,671 Thép Ống D168.3 x 3.96 96.24 21227 2,042,886 Thép Ống D168.3 x 4.78 115.62 21227 2,454,266 Thép Ống D168.3 x 5.56 133.86 21227 2,841,446 Thép Ống D168.3 x 6.35 152.16 21227 3,229,900 Thép Ống D219.1 x 4.78 151.56 21227 3,217,164 Thép Ống D219.1 x 5.16 163.32 21227 3,466,794 Thép Ống D219.1 x 5.56 175.68 21227 3,729,159 Thép Ống D219.1 x 6.35 199.86 21227 4,242,428
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để tận hưởng những dịch vụ tốt nhất.
CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY
Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN Việt Nam – Singapore II, KLHCNDV – DT Bình Dương, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương
Hotline : 0852852386 (Mrs. Thắm) – 0852852386 (Mr. WANG)
Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm ( Tất Cả Các Nhà Máy ) trên website Vtlx.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!