Xu Hướng 12/2023 # Báo Giá Thép Hình Hòa Phát 2023 # Top 20 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Báo Giá Thép Hình Hòa Phát 2023 được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Vtlx.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Báo giá thép hình hòa phát 2023

Bảng báo giá thép tấm tháng 12/2023

Đơn giá thép tấm hôm nay có thể đã thay đổi theo thời gian , theo khối lượng, theo vị trí cung cấp hoặc biến đổi giá do biến động của thị trường thép. Vậy nên, để có bảng báo giá thép tấm mới nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty sắt thép chúng tôi để có báo giá mới nhất.

Gọi trực tiếp để có giá sẽ có giá ưu đãi hơn Gọi ngay : 0852852386

Bạn đang xem: Báo giá thép hình hòa phát 2023

Báo giá thép tấm trơn hôm nay tháng 12/2023

Độ dày ly (mm)Thép tấm trơn mm ( rộng x dài )Barem (kg/tấm)Đơn giá (vnđ/tấm) 3 ly1,500 x 6,000211.954,938,435 4 ly1,500 x 6,000282.66,584,580 5 ly1,500 x 6,000353.258,230,725 6 ly1,500 x 6,000423.99,876,870 8 ly1,500 x 6,000565.213,169,160 8 ly2,000 x 12,0001507.236,624,960 10 ly1,500 x 6,000706.516,461,450 10 ly2,000 x 12,000188445,781,200 12 ly1,500 x 6,000847.819,753,740 12 ly2,000 x 12,0002260.854,937,440 14 ly1,500 x 6,000989.123,046,030 14 ly2,000 x 12,0002637.664,093,680 16 ly1,500 x 6,0001130.426,338,320 16 ly2,000 x 12,0003391.282,406,160 20 ly2,000 x 12,000376891,566,168 25 ly2,000 x 12,0004710114,462,420 30 ly2,000 x 12,0005652137,360,556

Báo giá thép tấm gân, thép tấm nhám, thép tấm chồng trượt tháng 12/2023

Độ dày ly (mm)Thép tấm gân mm ( dày x rộng x dài )Barem tỷ trọng (kg/tấm)Đơn giá (vnđ/tấm) 3 ly 3 x 1,250 x 6,000199.14,738,580 3 ly3 x 1,500 x 6,0002395,688,200 4 ly 4 x 1,250 x 6,0002586,140,400 4 ly 4 x 1,500 x 6,0003097,354,200 5 ly 5 x 1,250 x 6,000316.97,542,220 5ly 5 x 1,500 x 6,000380.39,051,140 6 ly 6 x 1,250 x 6,000375.88,944,040 6ly 6 x 1,500 x 6,000450.910,731,420 8 ly 8 x 1,250 x 6,000493.511,745,300 8 ly 8 x 1,500 x 6,000529.212,59,4960 10 ly10 x 1,500 x 6,000733.517,457,300

Lưu ý :

Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.

Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).

Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.

Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)

Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận

Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.

Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.

Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Thép hình là gì và các loại thép hình phổ biến

Giới thiệu sơ bộ về các loại thép hình như thép tấm, thép U, thép V, thép i, thép H ……

Thép hình là một trong những vật liệu sắt thép được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng bởi khả năng chịu lực tốt, độ bền cao của nó. Có rất nhiều loại thép hình, trong đó phổ biến nhất là thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ V và thép hình chữ H.

Thép hình U : thép có tiết diện giống hình chữ U. Thép U có một mặt bụng phẳng và các cánh vươn rộng nên tiện liên kết với các cấu kiện khác. Thép chữ U thường được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên hoặc cũng có thể được dùng làm cột, làm thành dàn cầu (khi ghép thành thanh tiết diện đối xứng)

Tìm hiểu thêm: Nhận diện sản phẩm Ống thép Hòa Phát chính hãng như thế nào?

Thép hình I : thép có tiết diện giống hình chữ I. Thép chữ I được dùng chủ yếu làm dầm chịu uốn, độ cứng theo phương ngang rất lớn so với phương dọc. Cũng có thể dùng thép I để làm cột (cần tăng độ cứng theo phương dọc bằng cách mở rộng thêm cánh hoặc ghép 2 thép hình I lại với nhau).

Thép hình H : thép có tiết diện giống hình chữ H, có độ dài cạnh lớn hơn thép hình I. Đặc điểm nổi bật của thép H là có độ cứng cao cùng khả năng chịu lực vô cùng lớn. Sản phẩm thép H rất đa dạng về mẫu mã và kích thước được liệt kê ở bên dưới phần sản phẩm.

Thép hình V (thép góc) : thép có tiết diện giống hình chữ V. Đều cạnh thì gọi là thép V, không đều cạnh thì gọi là thép L. Thép góc thường được dùng làm thanh chịu lực như thanh của dàn, liên kết với các loại thép khác để tạo nên các cấu kiện tổ hợp như ghép với các bản thép thành cột tiết diện rỗng, tiết diện dầm chữ I. Thép góc là thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép.

Kho thép hình Posco bao gồm thép hình chữ i và thép hình chữ H

Giá Sắt Thép Vn .Com viết bài cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác

Hệ thống Giá Sắt Thép Vn .Com xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!

Báo Giá Thép Hình Trung Quốc

Báo giá thép hình trung quốc

Giá sắt thép hình Trung Quốc đang được rất nhiều người quan tâm và tìm hiểu. Sắt thép hình Trung Quốc có gì đặc biệt, gồm những loại nào, kích thước, tiêu chuẩn ra sao, đơn vị nào chuyên cung cấp sắt thép hình Trung Quốc giá rẻ, chất lượng, uy tín, an toàn tại Tphcm. Trong bài viết này sẽ bật mí cho các bạn tất tần tật về sắt thép hình Trung Quốc hiện nay trên thị trường, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Báo giá sắt thép hình Trung Quốc mới nhất 2023

Báo giá sắt thép hình Trung Quốc mới nhất

Bảng giá thép hình Trung Quốc bao gồm các loại giá như: giá thép hình I Trung Quốc, giá thép hình V Trung Quốc, giá thép hình H Trung Quốc.

Lưu ý bảng giá thép hình trên:

Ngoài loại thép hình I, V, H và U trên thép hình Trung Quốc vẫn còn những thép hình khác được sử dụng ưa chuộng khác (truy cập website của chúng tôi để biết thêm chi tiết).

Bảng giá thép hình Trung Quốc trên không cố định, phụ thuộc mạnh mẽ vào yếu tố thị trường, đặc biệt là số lượng đặt hàng của quý khách. Để có báo giá chính xác nhất nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

So sánh báo giá sắt thép hình Trung Quốc với các nhà máy uy tín nhất hiện nay

Giá sắt thép hình ký hiệu PS

Giá sắt thép hình Posco Vina

Giá sắt thép hình An Khánh

Giá sắt thép hình Malaysia

Giá sắt thép hình Hàn Quốc

Giá sắt thép hình Á Châu

Giá sắt thép hình Thu Phương

Giá sắt thép hình Quang Thắng

Giá sắt thép hình Quyền Quyên

Giá sắt thép hình Việt Nhật

Giá sắt thép hình Đại Việt

Giá thép hình H

Giá thép hình I

Giá thép hình U

Giá thép hình V

Mua sắt thép hình Trung Quốc ở đâu uy tín, chất lượng?

Tìm hiểu thêm: Thép I500

Đơn vị chúng tôi là địa chỉ chuyên cung cấp sắt thép hình Trung Quốc các loại đa số lượng tại Tphcm. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cá quý khách nguồn sắt thép hình I Trung Quốc, thép hình V Trung Quốc chất lượng, giá rẻ, uy tín và chính hãng nhất hiện nay.

Với hệ thống phương tiện chuyên chở hiện đại, chúng tôi sẵn sàng giao hàng nhanh chóng tận tay quý khách hàng đảm bảo tiến độ thi công xây dựng nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao cho bạn.

Công ty chúng tôi là thương hiệu lâu năm của các thương hiệu lớn cả trong và ngoài nước. Do đó nguồn hàng mà chúng tôi cung cấp là rất đa dạng, đội ngũ nhân viên nhanh nhẹn, nhiệt tình và chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ quý khách tìm ra loại sản phẩm phù hợp nhất.

Những lưu ý khi mua thép hình Trung Quốc tại Tphcm

Để mua được loại thép hình Trung Quốc chính hãng tốt nhất quý khách cần chú ý một số điều cơ bản về việc lựa chọn nguồn cung ứng sao cho đúng giá đúng chất lượng để tiết kiệm chi phí cho thi công nhưng vẫn mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Trên thị trường hiện nay, đặc biệt là Tphcm, ngày càng xuất hiện một số dòng sản phẩm kém chất lượng với mức giá rẻ nhằm gây hoang mang cho người tiêu dùng. Song một số đơn vị này lại dùng các chiêu trò tinh vi để đánh lừa lòng tin của quý khách để bán các loại thép hình bán thành phẩm hoặc không đủ tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Tìm hiểu thêm: Thông số kỹ thuật thép hình chữ i

Một trong những lý do người tiêu dùng rơi vào tình trạng trên cũng là do mức giá quá rẻ. Do đó lưu ý hàng đầu là cẩn thận trước những đơn vị có mức giá bán quá rẻ, tiếp theo chỉ nên chọn mua sắt thép hình Trung Quốc tại những nơi uy tín, có thương hiệu. Tiếp đến, quý khách cần tham khảo bảng giá tại nhiều đơn vị khác nhau để dễ dàng lựa chọn.

Ngoài ra, quý khách có thể tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc dựa vào kinh nghiệm của mình về sự hiểu biết đối với sắt thép hình Trung Quốc trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên quý khách cũng nên liên hệ với các đơn vị cung ứng được tư vấn và hỗ trợ.

Vì sao nên mua thép hình Trung Quốc tại công ty chúng tôi

Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp sắt thép hình Trung Quốc các loại tại Tphcm hơn 15 năm nay. Với mức giá hợp lý chúng tôi cam kết:

Sản phẩm đến tận tay khách hàng với chất lượng tốt nhất

Hàng mới 100%, số lượng lớn, cắt theo yêu cầu

Cam kết hàng không hoen rỉ, tồn kho hay hỏng móc.

Giao hàng đúng hẹn, tận công trình với đa số lượng

Miễn phí vận chuyển, giao hàng cho bất kỳ đơn hàng lớn nào

Đổi trả hàng ngay nếu phát hiện sai sót, không đúng tiêu chuẩn

Chiết khấu cao, ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng lâu năm.

Đặc biệt, tất cả các hợp đồng giao dịch tại công ty chúng tôi luôn minh bạch và rõ ràng, điều khoản và quyền lợi đều được sự thống nhất và thỏa thuận của cả hai bên, đảm bảo sự uy tín và niềm tin cho quý khách ở mọi nơi.

Nếu quý khách muốn mua sắt thép hình Trung Quốc chính hãng, giá rẻ, chất lượng, an toàn, uy tín tại Tphcm hay tỉnh lẻ nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và báo giá nhanh nhất, cam kết đến với công ty chúng tôi sẽ không làm quý khách thất vọng.

Tham Khảo: Chiều dài tối đa của thép hình

Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Giới Thiệu Ống Thép Hòa Phát

CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP HÒA PHÁT là nhà sản xuất chuyên nghiệp và hàng đầu trong lĩnh vực ống thép tại Việt Nam. Thành lập từ tháng 8/1996, đến nay sản phẩm của Công ty đã cung cấp cho nhiều công trình lớn, được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá rất cao. Sản phẩm đã xuất khẩu sang thị trường Bắc Mỹ, Đông Nam Á… kim ngạch hàng triệu đô la Mỹ/năm. Với dây chuyền công nghệ nhập khẩu từ Đức, Italia, Đài Loan… sản lượng sản xuất hàng năm của Công ty đạt trên 500.000 tấn

Sản phẩm chính của Công ty là các loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng đường kính từ Φ21.2 đến Φ219.1mm theo tiêu chuẩn BS 1387/1985. Ống thép đen hàn đường kính từ Φ12.7 đến Φ219.1mm, ống chữ nhật có kích thước từ (10×30)mm đến (100×200)mm, ống vuông từ 12mm đến 150mm theo tiêu chuẩn TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500. Đặc biệt, Hòa Phát đã ra mắt dòng sản phẩm ống tôn mạ kẽm, tôn mạ dạng cuộn theo tiêu chuẩn JIS-3302.

Bạn đang xem: ống tuýp nước

Giới Thiệu Điện Nước Thịnh Thành

Lời đầu tiên Công ty TNHH vật tư xây lắp Thịnh Thành chúng tôi xin gửi lời đến Quý Khách hàng lời chào thân ái, lời chúc sức khỏe dồi dào và vạn sự như ý!Được thành lập từ ngày 24/09/2009, là công ty hoạt động trong lĩnh vực vật tư thiết bị điện nước phục vụ cho công trình dân dụng và công nghiệp, chúng tôi luôn mong muốn mang đến cho khách hàng những giá trị tốt đẹp nhất và những tiện ích hữu dụng nhất cho cộng đồng.

Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Để nhận được báo giá vật tư ngành nước và các sản phẩm ống nhựa, ống kẽm, phụ kiện.v.v giá tốt nhất,cạnh tranh nhất, chiết khấu ( %CK) hợp lý nhất. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp:

Gọi Ngay: 0852852386

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM HOÀ PHÁT THÁNG 05/2023 Thép Ống Quy Cách Kg/Cây 6m Đơn Giá/KG Thành Tiền/cây 6m Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F21 1.6 ly 4,642 27,5 127,66 1.9 ly 5,484 27,5 150,81 2.1 ly 5,938 25,5 151,42 2.3 ly 6,435 25,5 164,09 2.6 ly 7,26 25,5 185,13 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F27 1.6 ly 5,933 27,5 163,16 1.9 ly 6,961 27,5 191,43 2.1 ly 7,704 25,5 196,45 2.3 ly 8,286 25,5 211,29 2.6 ly 9,36 25,5 238,68 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F34 1.6 ly 7,556 27,5 207,79 1.9 ly 8,888 27,5 244,42 2.1 ly 9,762 25,5 248,93 2.3 ly 10,722 25,5 273,41 2.5 ly 11,46 25,5 292,23 2.6 ly 11,886 25,5 303,09 2.9 ly 13,128 25,5 334,76 3.2 ly 14,4 25,5 367,20 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F42 1.6 ly 9,617 27,5 264,47 1.9 ly 11,335 27,5 311,71 2.1 ly 12,467 21,8 271,78 2.3 ly 13,56 25,5 345,78 2.6 ly 15,24 25,5 388,62 2.9 ly 16,87 25,5 430,19 3.2 ly 18,6 25,5 474,30 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F49 1.6 ly 11 27,5 302,50 1.9 ly 12,995 27,5 357,36 2.1 ly 14,3 25,5 364,65 2.3 ly 15,59 25,5 397,55 2.5 ly 16,98 25,5 432,99 2.6 ly 17,5 25,5 446,25 2.7 ly 18,14 25,5 462,57 2.9 ly 19,38 25,5 494,19 3.2 ly 21,42 25,5 546,21 3.6 ly 23,71 25,5 604,61 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F60 1.9 ly 16,3 27,5 448,25 2.1 ly 17,97 25,5 458,24 2.3 ly 19,612 25,5 500,11 2.6 ly 22,158 25,5 565,03 2.7 ly 22,85 25,5 582,68 2.9 ly 24,48 25,5 624,24 3.2 ly 26,861 25,5 684,96 3.6 ly 30,18 25,5 769,59 4.0 ly 33,1 25,5 844,05 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F 76 2.1 ly 22,851 25,5 582,70 2.3 ly 24,958 25,5 636,43 2.5 ly 27,04 25,5 689,52 2.6 ly 28,08 25,5 716,04 2.7 ly 29,14 25,5 743,07 2.9 ly 31,368 25,5 799,88 3.2 ly 34,26 25,5 873,63 3.6 ly 38,58 25,5 983,79 4.0 ly 42,4 25,5 1081,20 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F 90 2.1 ly 26,799 25,5 683,37 2.3 ly 29,283 25,5 746,72 2.5 ly 31,74 25,5 809,37 2.6 ly 32,97 25,5 840,74 2.7 ly 34,22 27,5 941,05 2.9 ly 36,828 25,5 939,11 3.2 ly 40,32 25,5 1028,16 3.6 ly 45,14 25,5 1151,07 4.0 ly 50,22 25,5 1280,61 4.5 ly 55,8 25,5 1422,90 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F 114 2.5 ly 41,06 25,5 1047,03 2.7 ly 44,29 25,5 1129,40 2.9 ly 47,484 25,5 1210,84 3.0 ly 49,07 25,5 1251,29 3.2 ly 52,578 25,5 1340,74 3.6 ly 58,5 25,5 1491,75 4.0 ly 64,84 25,5 1653,42 4.5 ly 73,2 25,5 1866,60 4.6 ly 78,162 25,5 1993,13 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F 141.3 3.96 ly 80,46 25,5 2051,73 4.78 ly 96,54 25,5 2461,77 5.16 ly 103,95 25,5 2650,73 5.56 ly 111,66 25,5 2847,33 6.35 ly 126,8 25,5 3233,40 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F 168 3.96 ly 96,24 25,5 2454,12 4.78 ly 115,62 25,5 2948,31 5.16 ly 124,56 25,5 3176,28 5.56 ly 133,86 25,5 3413,43 6.35 ly 152,16 25,5 3880,08 Ống thép mạ kẽm Hòa Phát F 219.1 3.96 ly 126,06 25,5 3214,53 4.78 ly 151,56 25,5 3864,78 5.16 ly 163,32 25,5 4164,66 5.56 ly 175,68 25,5 4479,84 6.35 ly 199,86 25,5 5096,43

Tìm hiểu thêm: Bảng tra Định mức xây tường & vữa xây mới nhất 2023

Đại Lý Thép Hòa Phát Tại Bắc Ninh

Bắc Ninh với lợi thế sẵn có là nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, luôn có nguồn nguyên liệu dồi dào đáp ứng cho thị trường ngành vật liệu xây dựng đặc biệt là sắt thép. Tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ, thép đều đóng vai trào vô cùng quan trọng. Thép được ví như bộ xương của mọi công trình. Giá sắt thép xây dựng là yếu tố quan trọng để đưa ra đơn giá, dự toán, dự thầu có ý nghĩa không chỉ với các đơn vị tham gia đấu thầu mà với những gia đình có nhu cầu xây dựng. Để dễ dàng nắm bắt thì ngay bây giờ chúng tôi – Tổng công ty kho thép xây dựng sẽ gửi tới các bạn Bảng báo giá thép xây dựng tại Bắc Ninh mới nhất.

Bạn đang xem: đại lý thép hòa phát tại bắc ninh

Bảng Báo Giá Thép tại Bắc Ninh 2023

Bảng báo giá thép tại Bắc Ninh

Lưu ý khi tham khảo bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bắc Ninh

Chất lượng của từng dòng thép luôn được đảm bảo mới 100%.

Báo giá thép xây dựng trên chưa bao gồm thuế VAT 10%. Và chi phí vận chuyển cho các đơn hàng trong khu vực theo quy định của công ty Kho thép xây dựng.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại bắc ninh này. Nó chỉ mang tính chất tham khảo do giá thành có thể thay đổi. Nó phụ thuộc nhiều vào khối lượng sản phẩm khách mua, vị trí công trình, chủng loại sản phẩm. Hay thời gian quý khách xem báo giá này thì tỷ giá đã thay đổi…Do đó, để biết chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline PKD 0852852386

Khi lập dự toán các công trình xây dựng của mình. Các chủ đầu tư cần phải xác định rõ loại vật liệu nào phù hợp với công trình xây dựng của mình. Tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng mà mình mong muốn. Công ty báo giá chính xác nhất với khối lượng sản phẩm cụ thể mà khách hàng mua.

Sau khi khách nhận hàng và kiểm tra xác nhận đơn hàng đầy đủ công ty mới nhận thanh toán. Có thể thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản đều được.

Quy cách giao hàng: Thép cuộn được giao qua cân – thép cây được giao tính theo cây.

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Bắc Ninh hôm nay

Chủng loại Đơn vị tính Khối lượng/cây Đơn giá Ø6 (Cuộn CT3) KILÔGAM 10.400 Ø8 (Cuộn CT3) KILÔGAM 10.400 Ø10 (11,7m) CÂY 7.21 69.800 Ø12 (11,7m) CÂY 10,39 106.400 Ø14 (11,7m) CÂY 14,13 146.600 Ø16 (11,7m) CÂY 18.47 191.200 Ø18 (11,7m) CÂY 23,38 242.100 Ø20 (11,7m) CÂY 28,85 298.800 Ø22 (11,7m) CÂY 34,91 384.200 Ø25 (11,7m) CÂY 45.09 498.500

Lưu ý: Bảng báo giá thép Hòa Phát tại bắc ninh chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả trên thị trường có thể chênh lệch do nhà cung cấp hoặc một số yếu tố khác.

Quý khách cũng có thể truy cập vào đường link chúng tôi để nẵm rõ nhất thông tin về thép hòa phát hiện nay.

Ưu điểm của thép Hòa Phát

Thép Hòa Phát có độ bền cơ tính, thẩm mỹ và tính đa dạng cao.

Có hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 : 2000 (BVQI) và hệ thống phòng thí nghiệm sản phẩm hiện đại, đạt chứng chỉ hợp chuẩn Vilas 109 và Vilas 472.

Thép xây dựng Hòa Phát đạt được những tiêu chuẩn chất lượng từ các nước lớn như: Nhật (JIS), Mỹ ( ASTM A615 ), Việt Nam (TCVN 1651-2008)

Hòa Phát là đơn vị duy nhất ở Việt Nam sản xuất được thép thanh cỡ lớn D55 mm, phục vụ cho các công trình ở dạng quy mô rất lớn như: cầu đường lớn, nhà siêu cao tầng.

Với giá thành cạnh tranh, sản phẩm chất lượng cao, Hòa Phát thuộc top 10 thương hiệu thép tốt nhất hiện nay và có sản lượng sắt thép tiêu thụ nội địa lớn nhất hiện nay.

Hòa Phát có hệ thống đại lý phủ rộng khắp cả ba miền đất nước, sẵn sàng đáp ứng nhanh nhất mọi nhu cầu của khách hang.

Báo Giá Thép Việt Nhật Tại Bắc Ninh Hôm Nay

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB300

BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB400

1

Ký hiệu trên cây sắt

2

D 6 ( CUỘN )

1 kg

10.200

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 kg

10.200

10.200

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

71.000

78.500

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10,39

101.100

125.300

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14,13

139.300

146.300

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

184.500

199.500

số 8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23,38

2 37 .200

245.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28,85

297.400

345.100

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34,91

363.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

466.000

485.500

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56,56

Liên hệ

Liên hệ

13

D 32 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

78,83

liên hệ

Liên hệ

14

Đinh + kẽm buộc = 16.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 15.500 Đ/KG

Trong đó :

Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.

Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.

Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.

Vận chuyển miễn phí bằng xe có cẩu tự hành của công ty.

Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.

Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.

Câu Hỏi Thường Gặp Khi Mua Sắt Thép Xây Dựng Tại Kho Thép Xây Dựng 1) Tình hình giá sắt thép xây dựng Tại Bắc Ninh hiện nay ra sao?

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sản phẩm sắt thép xây dựng, và hơn 10000 công trình lớn nhỏ tin dùng, chúng tôi luôn mang đến quý khách hàng tại Bắc Ninh sản phẩm chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

3) chúng tôi cung cấp những loại sắt thép nào tại Bắc Ninh?

Hiện tại chúng tôi cung cấp rất nhiều loại thép xây dựng tại Bắc Ninh được nhiều khách hàng tin chọn như thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Miền nam, thép việt úc, thép Tisco…

4) Tôi có thể liên hệ trực tiếp lấy giá sắt thép xây dựng tại Bắc Ninh qua hotline nào?

Để được biết thêm tin giá sắt thép tại Bắc Ninh bạn có thể gọi qua số Hotline: 0852852386 . Xin cám ơn.

5) Tôi có thể đến trực tiếp tại kho hàng của Kho Thép Xây dựng tại Bắc Ninh chứ? Đại Lý Thép Tại Bắc Ninh

Tổng công ty kho thép xây dựng của chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các sản phẩm dịch vụ trong lĩnh vực xây dựng. Là công ty phân phối sắt thép, các vật liệu xây dựng công nghệ cao. Tư vấn thiết kế thi công công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp trên khắp cả nước…Hiện tại chúng tôi đang kinh doanh các dòng thép lớn như thép POMINA, Thép Hòa Phát, Thép Việt Nhật, Thép Miền Nam..

Chúng tôi luôn chiết khấu cao cho những quý khách lấy hàng với số lượng lớn. Và có hoa hồng cho người giới thiệu.

Sắt thép luôn đảm bảo mới, 100% về chất lượng, có phiếu bảo hành, kiểm chứng đầy đủ.

Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng. Chúng tôi xin đền bù gấp 200% tổng giá trị đơn hàng quý khách phải bỏ ra.

Được phục vụ quý khách, được đồng hành cùng khách hàng trên những công trình chính là niềm vinh hạnh lớn nhất của tổng công ty kho thép xây dựng của chúng tôi. Để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất. Hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852852386 Đảm bảo vui lòng khách đi và vừa lòng khách đến.

Các Kho Hàng Của Kho Thép Xây Dựng Trên Toàn Quốc:

Kho hàng 1 : 111/9 Quốc Lộ 1A, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 2 : 520 Quốc Lộ 13, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 3 : 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 4 :2741 Nguyễn Duy Trinh, Phường Trường Thanh, Quận 9, TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 5 : Thôn Trung, Xã Diên Khánh, Huyện Diên Khánh Tỉnh Khánh Hòa.

Kho hàng 6 : Long Phước, Long Hồ Tỉnh Vĩnh Long.

Kho hàng 7 : KCN Trà Nóc, Phường trà nóc, Ô Môn, Cần Thơ

Kho hàng 8 : Lô 79-80 Đường, Lê Văn Hiến, Ngũ Hành Sơn TP Đà Nẵng N

Kho hàng 9 : Số 9 Đoàn Văn Cự, Tam Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và báo giá thép xây dựng cho quý khách trên cả nước nói chung và tại Bắc Ninh nói riêng, còn chần chờ gì nữa hãy gọi qua số Hotline 0852852386 để được giá ưu đãi nhất và chi tiết nhất.

Cam Kết Chất Lượng Sản Phẩm Sắt Thép Tại Kho Thép Xây Dựng

Đến với công ty Kho thép xây dựng, quý khách hàng sẽ hoàn toàn hài lòng bởi chúng tôi cam kết rằng:

Ưu đãi chế độ bảo hành liên tục tới 24 tháng.

Nếu phát hiện đây là sản phẩm giả, công ty sẽ đền bù đến quý khách hàng 200% tổng hoá đơn. Trường hợp không đúng mẫu mã như cầu, quý khách sẽ được trả đổi miễn phí.

Bảng báo giá thép xây dựng tại Bắc Ninh được cập nhật trực tiếp từ nhà máy sản xuất.

Xin chân thành cám ơn!

Tham Khảo: Bình Dương định giá đất, đẩy nhanh giải phóng mặt bằng, mở rộng QL13

Báo Giá Thép Ống Mạ Kẽm 2023 Mới Nhất

Báo giá thép ống mạ kẽm 2023 mới nhất

Bảng giá thép ống mạ kẽm, thép ống đen mới nhất được cập nhật từ đơn giá của các nhà sản xuất sắt thép lớn nhất cả nước.

Shun Deng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống tròn mạ kẽm 2023 để quý khách hàng tham khảo. Nhưng lưu ý, giá sắt thép xây dựng luôn có sự biến động phụ thuộc vào từng thời điểm và tình hình sắt thép thế giới.

Bạn đang xem: Giá ống thép tráng kẽm

Shun Deng cam kết giá thép ống do chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng luôn là tốt nhất. Sản phẩm đạt chất lượng cao, xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.

Với đơn hàng số lượng lớn, liên hệ qua hotline để có giá tốt nhất.

Báo giá thép ống mạ kẽm 2023 mới nhất

Ghi chú :

Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m

Đơn giá đã bao gồm VAT.

Giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Ống D12.7 x 1.0 1.73 17,200 29,756 Ống D12.7 x 1.1 1.89 17,200 32,508 Ống D12.7 x 1.2 2.04 17,200 35,088 Ống D15.9 x 1.0 2.20 17,200 37,840 Ống D15.9 x 1.1 2.41 17,200 41,452 Ống D15.9 x 1.2 2.61 17,200 44,892 Ống D15.9 x 1.4 3.00 17,200 51,600 Ống D15.9 x 1.5 3.20 17,200 55,040 Ống D15.9 x 1.8 3.76 17,200 64,672 Ống D21.2 x 1.0 2.99 17,200 51,428 Ống D21.2 x 1.1 3.27 17,200 56,244 Ống D21.2 x 1.2 3.55 17,200 61,060 Ống D21.2 x 1.4 4.10 17,200 70,520 Ống D21.2 x 1.5 4.37 17,200 75,164 Ống D21.2 x 1.8 5.17 17,200 88,924 Ống D21.2 x 2.0 5.68 17,200 97,696 Ống D21.2 x 2.3 6.43 17,200 110,596 Ống D21.2 x 2.5 6.92 17,200 119,024 Ống D26.65 x 1.0 3.80 17,200 65,360 Ống D26.65 x 1.1 4.16 17,200 71,552 Ống D26.65 x 1.2 4.52 17,200 77,744 Ống D26.65 x 1.4 5.23 17,200 89,956 Ống D26.65 x 1.5 5.58 17,200 95,976 Ống D26.65 x 1.8 6.62 17,200 113,864 Ống D26.65 x 2.0 7.29 17,200 125,388 Ống D26.65 x 2.3 8.29 17,200 142,588 Ống D26.65 x 2.5 8.93 17,200 153,596 Ống D33.5 x 1.0 4.81 17,200 82,732 Ống D33.5 x 1.1 5.27 17,200 90,644 Ống D33.5 x 1.2 5.74 17,200 98,728 Ống D33.5 x 1.4 6.65 17,200 114,380 Ống D33.5 x 1.5 7.10 17,200 122,120 Ống D33.5 x 1.8 8.44 17,200 145,168 Ống D33.5 x 2.0 9.32 17,200 160,304 Ống D33.5 x 2.3 10.62 17,200 182,664 Ống D33.5 x 2.5 11.47 17,200 197,284 Ống D33.5 x 2.8 12.72 17,200 218,784 Ống D33.5 x 3.0 13.54 17,200 232,888 Ống D33.5 x 3.2 14.35 17,200 246,820 Ống D38.1 x 1.0 5.49 17,200 94,428 Ống D38.1 x 1.1 6.02 17,200 103,544 Ống D38.1 x 1.2 6.55 17,200 112,660 Ống D38.1 x 1.4 7.60 17,200 130,720 Ống D38.1 x 1.5 8.12 17,200 139,664 Ống D38.1 x 1.8 9.67 17,200 166,324 Ống D38.1 x 2.0 10.68 17,200 183,696 Ống D38.1 x 2.3 12.18 17,200 209,496 Ống D38.1 x 2.5 13.17 17,200 226,524 Ống D38.1 x 2.8 14.63 17,200 251,636 Ống D38.1 x 3.0 15.58 17,200 267,976 Ống D38.1 x 3.2 16.53 17,200 284,316 Ống D42.2 x 1.1 6.69 17,200 115,068 Ống D42.2 x 1.2 7.28 17,200 125,216 Ống D42.2 x 1.4 8.45 17,200 145,340 Ống D42.2 x 1.5 9.03 17,200 155,316 Ống D42.2 x 1.8 10.76 17,200 185,072 Ống D42.2 x 2.0 11.90 17,200 204,680 Ống D42.2 x 2.3 13.58 17,200 233,576 Ống D42.2 x 2.5 14.69 17,200 252,668 Ống D42.2 x 2.8 16.32 17,200 280,704 Ống D42.2 x 3.0 17.40 17,200 299,280 Ống D42.2 x 3.2 18.47 17,200 317,684 Ống D48.1 x 1.2 8.33 17,200 143,276 Ống D48.1 x 1.4 9.67 17,200 166,324 Ống D48.1 x 1.5 10.34 17,200 177,848 Ống D48.1 x 1.8 12.33 17,200 212,076 Ống D48.1 x 2.0 13.64 17,200 234,608 Ống D48.1 x 2.3 15.59 17,200 268,148 Ống D48.1 x 2.5 16.87 17,200 290,164 Ống D48.1 x 2.8 18.77 17,200 322,844 Ống D48.1 x 3.0 20.02 17,200 344,344 Ống D48.1 x 3.2 21.26 17,200 365,672 Ống D59.9 x 1.4 12.12 17,200 208,464 Ống D59.9 x 1.5 12.96 17,200 222,912 Ống D59.9 x 1.8 15.47 17,200 266,084 Ống D59.9 x 2.0 17.13 17,200 294,636 Ống D59.9 x 2.3 19.60 17,200 337,120 Ống D59.9 x 2.5 21.23 17,200 365,156 Ống D59.9 x 2.8 23.66 17,200 406,952 Ống D59.9 x 3.0 25.26 17,200 434,472 Ống D59.9 x 3.2 26.85 17,200 461,820 Ống D75.6 x 1.5 16.45 17,200 282,940 Ống D75.6 x 1.8 19.66 17,200 338,152 Ống D75.6 x 2.0 21.78 17,200 374,616 Ống D75.6 x 2.3 24.95 17,200 429,140 Ống D75.6 x 2.5 27.04 17,200 465,088 Ống D75.6 x 2.8 30.16 17,200 518,752 Ống D75.6 x 3.0 32.23 17,200 554,356 Ống D75.6 x 3.2 34.28 17,200 589,616 Ống D88.3 x 1.5 19.27 17,200 331,444 Ống D88.3 x 1.8 23.04 17,200 396,288 Ống D88.3 x 2.0 25.54 17,200 439,288 Ống D88.3 x 2.3 29.27 17,200 503,444 Ống D88.3 x 2.5 31.74 17,200 545,928 Ống D88.3 x 2.8 35.42 17,200 609,224 Ống D88.3 x 3.0 37.87 17,200 651,364 Ống D88.3 x 3.2 40.30 17,200 693,160 Ống D108.0 x 1.8 28.29 17,200 486,588 Ống D108.0 x 2.0 31.37 17,200 539,564 Ống D108.0 x 2.3 35.97 17,200 618,684 Ống D108.0 x 2.5 39.03 17,200 671,316 Ống D108.0 x 2.8 43.59 17,200 749,748 Ống D108.0 x 3.0 46.61 17,200 801,692 Ống D108.0 x 3.2 49.62 17,200 853,464 Ống D113.5 x 1.8 29.75 17,200 511,700 Ống D113.5 x 2.0 33.00 17,200 567,600 Ống D113.5 x 2.3 37.84 17,200 650,848 Ống D113.5 x 2.5 41.06 17,200 706,232 Ống D113.5 x 2.8 45.86 17,200 788,792 Ống D113.5 x 3.0 49.05 17,200 843,660 Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356 Ống D126.8 x 1.8 33.29 17,200 572,588 Ống D126.8 x 2.0 36.93 17,200 635,196 Ống D126.8 x 2.3 42.37 17,200 728,764 Ống D126.8 x 2.5 45.98 17,200 790,856 Ống D126.8 x 2.8 51.37 17,200 883,564 Ống D126.8 x 3.0 54.96 17,200 945,312 Ống D126.8 x 3.2 58.52 17,200 1,006,544 Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356

Giá Thép ống đen Hòa Phát

Thép ống đen Hòa Phát Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Thép Ống đen D12.7 x 1.0 1.73 15,750 27,248 Thép Ống đen D12.7 x 1.1 1.89 15,750 29,768 Thép Ống đen D12.7 x 1.2 2.04 15,750 32,130 Thép Ống đen D15.9 x 1.0 2.20 15,750 34,650 Thép Ống đen D15.9 x 1.1 2.41 15,750 37,958 Thép Ống đen D15.9 x 1.2 2.61 15,750 41,108 Thép Ống đen D15.9 x 1.4 3.00 15,750 47,250 Thép Ống đen D15.9 x 1.5 3.20 15,750 50,400 Thép Ống đen D15.9 x 1.8 3.76 15,750 59,220 Thép Ống đen D21.2 x 1.0 2.99 15,750 47,093 Thép Ống đen D21.2 x 1.1 3.27 15,750 51,503 Thép Ống đen D21.2 x 1.2 3.55 15,750 55,913 Thép Ống đen D21.2 x 1.4 4.10 15,750 64,575 Thép Ống đen D21.2 x 1.5 4.37 15,750 68,828 Thép Ống đen D21.2 x 1.8 5.17 15,750 81,428 Thép Ống đen D21.2 x 2.0 5.68 15,750 89,460 Thép Ống đen D21.2 x 2.3 6.43 15,750 101,273 Thép Ống đen D21.2 x 2.5 6.92 15,750 108,990 Thép Ống đen D26.65 x 1.0 3.80 15,750 59,850 Thép Ống đen D26.65 x 1.1 4.16 15,750 65,520 Thép Ống đen D26.65 x 1.2 4.52 15,750 71,190 Thép Ống đen D26.65 x 1.4 5.23 15,750 82,373 Thép Ống đen D26.65 x 1.5 5.58 15,750 87,885 Thép Ống đen D26.65 x 1.8 6.62 15,750 104,265 Thép Ống đen D26.65 x 2.0 7.29 15,750 114,818 Thép Ống đen D26.65 x 2.3 8.29 15,750 130,568 Thép Ống đen D26.65 x 2.5 8.93 15,750 140,648 Thép Ống đen D33.5 x 1.0 4.81 15,750 75,758 Thép Ống đen D33.5 x 1.1 5.27 15,750 83,003 Thép Ống đen D33.5 x 1.2 5.74 15,750 90,405 Thép Ống đen D33.5 x 1.4 6.65 15,750 104,738 Thép Ống đen D33.5 x 1.5 7.10 15,750 111,825 Thép Ống đen D33.5 x 1.8 8.44 15,750 132,930 Thép Ống đen D33.5 x 2.0 9.32 15,750 146,790 Thép Ống đen D33.5 x 2.3 10.62 15,750 167,265 Thép Ống đen D33.5 x 2.5 11.47 15,750 180,653 Thép Ống đen D33.5 x 2.8 12.72 15,750 200,340 Thép Ống đen D33.5 x 3.0 13.54 15,750 213,255 Thép Ống đen D33.5 x 3.2 14.35 15,750 226,013 Thép Ống đen D38.1 x 1.0 5.49 15,750 86,468 Thép Ống đen D38.1 x 1.1 6.02 15,750 94,815 Thép Ống đen D38.1 x 1.2 6.55 15,750 103,163 Thép Ống đen D38.1 x 1.4 7.60 15,750 119,700 Thép Ống đen D38.1 x 1.5 8.12 15,750 127,890 Thép Ống đen D38.1 x 1.8 9.67 15,750 152,303 Thép Ống đen D38.1 x 2.0 10.68 15,750 168,210 Thép Ống đen D38.1 x 2.3 12.18 15,750 191,835 Thép Ống đen D38.1 x 2.5 13.17 15,750 207,428 Thép Ống đen D38.1 x 2.8 14.63 15,750 230,423 Thép Ống đen D38.1 x 3.0 15.58 15,750 245,385 Thép Ống đen D38.1 x 3.2 16.53 15,750 260,348 Thép Ống đen D42.2 x 1.1 6.69 15,750 105,368 Thép Ống đen D42.2 x 1.2 7.28 15,750 114,660 Thép Ống đen D42.2 x 1.4 8.45 15,750 133,088 Thép Ống đen D42.2 x 1.5 9.03 15,750 142,223 Thép Ống đen D42.2 x 1.8 10.76 15,750 169,470 Thép Ống đen D42.2 x 2.0 11.90 15,750 187,425 Thép Ống đen D42.2 x 2.3 13.58 15,750 213,885 Thép Ống đen D42.2 x 2.5 14.69 15,750 231,368 Thép Ống đen D42.2 x 2.8 16.32 15,750 257,040 Thép Ống đen D42.2 x 3.0 17.40 15,750 274,050 Thép Ống đen D42.2 x 3.2 18.47 15,750 290,903 Thép Ống đen D48.1 x 1.2 8.33 15,750 131,198 Thép Ống đen D48.1 x 1.4 9.67 15,750 152,303 Thép Ống đen D48.1 x 1.5 10.34 15,750 162,855 Thép Ống đen D48.1 x 1.8 12.33 15,750 194,198 Thép Ống đen D48.1 x 2.0 13.64 15,750 214,830 Thép Ống đen D48.1 x 2.3 15.59 15,750 245,543 Thép Ống đen D48.1 x 2.5 16.87 15,750 265,703 Thép Ống đen D48.1 x 2.8 18.77 15,750 295,628 Thép Ống đen D48.1 x 3.0 20.02 15,750 315,315 Thép Ống đen D48.1 x 3.2 21.26 15,750 334,845 Thép Ống đen D59.9 x 1.4 12.12 15,750 190,890 Thép Ống đen D59.9 x 1.5 12.96 15,750 204,120 Thép Ống đen D59.9 x 1.8 15.47 15,750 243,653 Thép Ống đen D59.9 x 2.0 17.13 15,750 269,798 Thép Ống đen D59.9 x 2.3 19.60 15,750 308,700 Thép Ống đen D59.9 x 2.5 21.23 15,750 334,373 Thép Ống đen D59.9 x 2.8 23.66 15,750 372,645 Thép Ống đen D59.9 x 3.0 25.26 15,750 397,845 Thép Ống đen D59.9 x 3.2 26.85 15,750 422,888 Thép Ống đen D75.6 x 1.5 16.45 15,750 259,088 Thép Ống đen D75.6 x 1.8 49.66 15,750 782,145 Thép Ống đen D75.6 x 2.0 21.78 15,750 343,035 Thép Ống đen D75.6 x 2.3 24.95 15,750 392,963 Thép Ống đen D75.6 x 2.5 27.04 15,750 425,880 Thép Ống đen D75.6 x 2.8 30.16 15,750 475,020 Thép Ống đen D75.6 x 3.0 32.23 15,750 507,623 Thép Ống đen D75.6 x 3.2 34.28 15,750 539,910 Thép Ống đen D88.3 x 1.5 19.27 15,750 303,503 Thép Ống đen D88.3 x 1.8 23.04 15,750 362,880 Thép Ống đen D88.3 x 2.0 25.54 15,750 402,255 Thép Ống đen D88.3 x 2.3 29.27 15,750 461,003 Thép Ống đen D88.3 x 2.5 31.74 15,750 499,905 Thép Ống đen D88.3 x 2.8 35.42 15,750 557,865 Thép Ống đen D88.3 x 3.0 37.87 15,750 596,453 Thép Ống đen D88.3 x 3.2 40.30 15,750 634,725 Thép Ống đen D108.0 x 1.8 28.29 15,750 445,568 Thép Ống đen D108.0 x 2.0 31.37 15,750 494,078 Thép Ống đen D108.0 x 2.3 35.97 15,750 566,528 Thép Ống đen D108.0 x 2.5 39.03 15,750 614,723 Thép Ống đen D108.0 x 2.8 45.86 15,750 722,295 Thép Ống đen D108.0 x 3.0 46.61 15,750 734,108 Thép Ống đen D108.0 x 3.2 49.62 15,750 781,515 Thép Ống đen D113.5 x 1.8 29.75 15,750 468,563 Thép Ống đen D113.5 x 2.0 33.00 15,750 519,750 Thép Ống đen D113.5 x 2.3 37.84 15,750 595,980 Thép Ống đen D113.5 x 2.5 41.06 15,750 646,695 Thép Ống đen D113.5 x 2.8 45.86 15,750 722,295 Thép Ống đen D113.5 x 3.0 49.05 15,750 772,538 Thép Ống đen D113.5 x 3.2 52.23 15,750 822,623 Thép Ống đen D126.8 x 1.8 33.29 15,750 524,318 Thép Ống đen D126.8 x 2.0 36.93 15,750 581,648 Thép Ống đen D126.8 x 2.3 42.37 15,750 667,328 Thép Ống đen D126.8 x 2.5 45.98 15,750 724,185 Thép Ống đen D126.8 x 2.8 54.37 15,750 856,328 Thép Ống đen D126.8 x 3.0 54.96 15,750 865,620 Thép Ống đen D126.8 x 3.2 58.52 15,750 921,690 Thép Ống đen D113.5 x 4.0 64.81 15,750 1,020,758

Giá thép ống đen cỡ lớn

Thép Ống đen cỡ lớn Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 80.46 14,591 1,173,992 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 96.54 14,591 1,408,615 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 111.66 14,591 1,629,231 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 130.62 14,591 1,905,876 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 96.24 14,591 1,404,238 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 115.62 14,591 1,687,011 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 133.86 14,591 1,953,151 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 152.16 14,591 2,220,167 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 151.56 14,591 2,211,412 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 163.32 14,591 2,383,002 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 175.68 14,591 2,563,347 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 199.86 14,591 2,916,157 Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 250.50 14,591 3,655,046 Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 306.06 14,591 4,465,721 Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 361.68 14,591 5,277,273 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 215.82 14,591 3,149,030 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 298.20 14,591 4,351,036 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 391.02 14,591 5,705,373 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 247.74 14,591 3,614,774 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 14,591 4,786,140 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 407.52 14,591 5,946,124 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 487.50 14,591 7,113,113 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 565.56 14,591 8,252,086 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 644.04 14,591 9,397,188 Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 375.72 14,591 5,482,131 Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 467.34 14,591 6,818,958 Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 559.38 14,591 8,161,914 Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 739.44 14,591 10,789,169 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 526.26 14,591 7,678,660 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 526.26 14,591 7,678,660 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 630.96 14,591 9,206,337 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 732.30 14,591 10,684,989 Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 471.12 14,591 6,874,112 Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 702.54 14,591 10,250,761 Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 930.30 14,591 13,574,007 Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 566.88 14,591 8,271,346 Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 846.30 14,591 12,348,363 Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 1121.88 14,591 16,369,351 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 14,591 4,786,140

Giá thép ống đen siêu dày

Thép Ống đen siêu dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Ống D42.2 x 4.0 22.61 15,750 356,108 Ống D42.2 x 4.2 23.62 15,750 372,015 Ống D42.2 x 4.5 25.10 15,750 395,325 Ống D48.1 x 4.0 26.10 15,750 411,075 Ống D48.1 x 4.2 27.28 15,750 429,660 Ống D48.1 x 4.5 29.03 15,750 457,223 Ống D48.1 x 4.8 30.75 15,750 484,313 Ống D48.1 x 5.0 31.89 15,750 502,268 Ống D59.9 x 4.0 33.09 15,750 521,168 Ống D59.9 x 4.2 34.62 15,750 545,265 Ống D59.9 x 4.5 36.89 15,750 581,018 Ống D59.9 x 4.8 39.13 15,750 616,298 Ống D59.9 x 5.0 40.62 15,750 639,765 Ống D75.6 x 4.0 42.38 15,750 667,485 Ống D75.6 x 4.2 44.37 15,750 698,828 Ống D75.6 x 4.5 47.34 15,750 745,605 Ống D75.6 x 4.8 50.29 15,750 792,068 Ống D75.6 x 5.0 52.23 15,750 822,623 Ống D75.6 x 5.2 54.17 15,750 853,178 Ống D75.6 x 5.5 57.05 15,750 898,538 Ống D75.6 x 6.0 61.79 15,750 973,193 Ống D88.3 x 4.0 49.90 15,750 785,925 Ống D88.3 x 4.2 52.27 15,750 823,253 Ống D88.3 x 4.5 55.80 15,750 878,850 Ống D88.3 x 4.8 59.31 15,750 934,133 Ống D88.3 x 5.0 61.63 15,750 970,673 Ống D88.3 x 5.2 63.94 15,750 1,007,055 Ống D88.3 x 5.5 67.39 15,750 1,061,393 Ống D88.3 x 6.0 73.07 15,750 1,150,853 Ống D113.5 x 4.0 64.81 15,750 1,020,758 Ống D113.5 x 4.2 67.93 15,750 1,069,898 Ống D113.5 x 4.5 72.58 15,750 1,143,135 Ống D113.5 x 4.8 77.20 15,750 1,215,900 Ống D113.5 x 5.0 80.27 15,750 1,264,253 Ống D113.5 x 5.2 83.33 15,750 1,312,448 Ống D113.5 x 5.5 87.89 15,750 1,384,268 Ống D113.5 x 6.0 95.44 15,750 1,503,180 Ống D126.8 x 4.0 72.68 15,750 1,144,710 Ống D126.8 x 4.2 76.19 15,750 1,199,993 Ống D126.8 x 4.5 81.43 15,750 1,282,523

Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Tham Khảo: Cập nhật bảng báo giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét mới nhất 24h

Thép Ống mạ kẽm nhúng nóng Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Thép Ống D21.2 x 1.6 4.64 21227 98,536 Thép Ống D21.2 x 1.9 5.48 21227 116,409 Thép Ống D21.2 x 2.1 5.94 21227 126,046 Thép Ống D21.2 x 2.6 7.26 21227 154,108 Thép Ống D26.65 x 1.6 5.93 21227 125,940 Thép Ống D26.65 x 1.9 6.96 21227 147,740 Thép Ống D26.65 x 2.1 7.70 21227 163,533 Thép Ống D26.65 x 2.3 8.29 21227 175,887 Thép Ống D26.65 x 2.6 9.36 21227 198,685 Thép Ống D33.5 x 1.6 7.56 21227 160,391 Thép Ống D33.5 x 1.9 8.89 21227 188,708 Thép Ống D33.5 x 2.1 9.76 21227 207,218 Thép Ống D33.5 x 2.3 10.72 21227 227,596 Thép Ống D33.5 x 2.6 11.89 21227 252,304 Thép Ống D33.5 x 3.2 14.40 21227 305,669 Thép Ống D42.2 x 1.6 9.62 21227 204,140 Thép Ống D42.2 x 1.9 11.34 21227 240,714 Thép Ống D42.2 x 2.1 12.47 21227 264,637 Thép Ống D42.2 x 2.3 13.56 21227 287,838 Thép Ống D42.2 x 2.6 15.24 21227 323,499 Thép Ống D42.2 x 2.9 16.87 21227 358,057 Thép Ống D42.2 x 3.2 18.60 21227 394,822 Thép Ống D48.1 x 1.6 11.01 21227 233,794 Thép Ống D48.1 x 1.9 12.99 21227 275,739 Thép Ống D48.1 x 2.1 14.30 21227 303,546 Thép Ống D48.1 x 2.3 15.59 21227 330,929 Thép Ống D48.1 x 2.5 16.98 21227 360,434 Thép Ống D48.1 x 2.9 19.38 21227 411,379 Thép Ống D48.1 x 3.2 21.42 21227 454,682 Thép Ống D48.1 x 3.6 23.71 21227 503,313 Thép Ống D59.9 x 1.9 16.31 21227 346,297 Thép Ống D59.9 x 2.1 17.97 21227 381,449 Thép Ống D59.9 x 2.3 19.61 21227 416,304 Thép Ống D59.9 x 2.6 22.16 21227 470,348 Thép Ống D59.9 x 2.9 24.48 21227 519,637 Thép Ống D59.9 x 3.2 26.86 21227 570,178 Thép Ống D59.9 x 3.6 30.18 21227 640,631 Thép Ống D59.9 x 4.0 33.10 21227 702,677 Thép Ống D75.6 x 2.1 22.85 21227 485,058 Thép Ống D75.6 x 2.3 24.96 21227 529,783 Thép Ống D75.6 x 2.5 27.04 21227 573,978 Thép Ống D75.6 x 2.7 29.14 21227 618,555 Thép Ống D75.6 x 2.9 31.37 21227 665,849 Thép Ống D75.6 x 3.2 34.26 21227 727,237 Thép Ống D75.6 x 3.6 38.58 21227 818,938 Thép Ống D75.6 x 4.0 42.41 21227 900,173 Thép Ống D75.6 x 4.2 44.40 21227 942,373 Thép Ống D75.6 x 4.5 47.37 21227 1,005,438 Thép Ống D88.3 x 2.1 26.80 21227 568,862 Thép Ống D88.3 x 2.3 29.28 21227 621,590 Thép Ống D88.3 x 2.5 31.74 21227 673,745 Thép Ống D88.3 x 2.7 34.22 21227 726,388 Thép Ống D88.3 x 2.9 36.83 21227 781,748 Thép Ống D88.3 x 3.2 40.32 21227 855,873 Thép Ống D88.3 x 3.6 50.22 21227 1,066,020 Thép Ống D88.3 x 4.0 50.21 21227 1,065,765 Thép Ống D88.3 x 4.2 52.29 21227 1,109,981 Thép Ống D88.3 x 4.5 55.83 21227 1,185,167 Thép Ống D108.0 x 2.5 39.05 21227 828,829 Thép Ống D108.0 x 2.7 42.09 21227 893,444 Thép Ống D108.0 x 2.9 45.12 21227 957,805 Thép Ống D108.0 x 3.0 46.63 21227 989,879 Thép Ống D108.0 x 3.2 49.65 21227 1,053,878 Thép Ống D113.5 x 2.5 41.06 21227 871,581 Thép Ống D113.5 x 2.7 44.29 21227 940,144 Thép Ống D113.5 x 2.9 47.48 21227 1,007,943 Thép Ống D113.5 x 3.0 49.07 21227 1,041,609 Thép Ống D113.5 x 3.2 52.58 21227 1,116,073 Thép Ống D113.5 x 3.6 58.50 21227 1,241,780 Thép Ống D113.5 x 4.0 64.84 21227 1,376,359 Thép Ống D113.5 x 4.2 67.94 21227 1,442,099 Thép Ống D113.5 x 4.4 71.07 21227 1,508,497 Thép Ống D113.5 x 4.5 72.62 21227 1,541,399 Thép Ống D141.3 x 3.96 80.46 21227 1,707,924 Thép Ống D141.3 x 4.78 96.54 21227 2,049,255 Thép Ống D141.3 x 5.56 111.66 21227 2,370,207 Thép Ống D141.3 x 6.55 130.62 21227 2,772,671 Thép Ống D168.3 x 3.96 96.24 21227 2,042,886 Thép Ống D168.3 x 4.78 115.62 21227 2,454,266 Thép Ống D168.3 x 5.56 133.86 21227 2,841,446 Thép Ống D168.3 x 6.35 152.16 21227 3,229,900 Thép Ống D219.1 x 4.78 151.56 21227 3,217,164 Thép Ống D219.1 x 5.16 163.32 21227 3,466,794 Thép Ống D219.1 x 5.56 175.68 21227 3,729,159 Thép Ống D219.1 x 6.35 199.86 21227 4,242,428

Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để tận hưởng những dịch vụ tốt nhất.

CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY

Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN Việt Nam – Singapore II, KLHCNDV – DT Bình Dương, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương

Hotline : 0852852386 (Mrs. Thắm) – 0852852386 (Mr. WANG)

Báo Giá Tấm Thép Chống Trượt

Tổng hợp thông tin về thép tấm chống trượt

Thép tấm gân là loại thép được sử dụng nhiều ở trong các công trình xây dựng nhà. Đa phần, chúng ta có thể dễ dàng thấy loại nguyên liệu ở một số công trình như nhà ở, công ty hay nhà xưởng,..Dựa vào trọng lượng của thép tấm gân chống trượt dùng để làm mặt cầu thang đối với thang bộ nhằm mục đích chống trượt, đồng thời đảm bảo an toàn đối với người đi lại..

Thép tấm có gân chống trượt chịu khả năng chống trượt và va đập cao

Thép tấm có gân chống trượt là gì?

Thông thường, loại thép này được sử dụng khá phổ biến như trong các ngành công nghiệp đóng tàu, làm cầu cảng, trong nhà xưởng, làm sàn xe lửa, bậc cầu thang trong tòa nhà chung cư cao ốc,..Với nhiều ưu điểm vô cùng nội trội, thép tấm gân được ứng dụng khá nhiều trong các ngành công nghiệp trọng điểm và những công trình đòi hỏi yêu cầu có kết cấu hạ tầng vô cùng vững chắc.

Chưa hết, loại thép này còn có tên gọi khác chính là thép chống trượt bởi trên bề mặt của những tấm thép này thường được thiết kế có những đường vân nổi hằn lên trên bề mặt. Chính vì thế, điều này sẽ làm tăng khả năng chống trượt rất tốt.

Quy trình khi sản xuất đối với thép tấm gân chống trượt

Để có thể tạo ra một miếng thép tấm gân chống trượt có hiệu quả cao, cũng giống như các quy trình sản xuất thép thông thường cần phải trải qua ba bước chính : nung nóng, cán nguội và tạo hình. Đối với bước nung nóng nguyên liệu, đây chính là bước đầu tiên trong quy trình sản xuất tấm gân thép. Sau đó, nguyên liệu sau khi nung nóng sẽ được đổ vào khuôn. Nhờ có áp lực, từ những nguyên liệu trên sẽ tạo ra hình dáng của sản phẩm.

Quy trình sản xuất thép tấm gân chống trượt trải qua 3 bước chính

Đặc điểm cơ bản đối với tấm thép nhám chống trượt

Đối với loại thép chống trượt, đây chính là vật liệu xây dựng có kết cấu vô cùng vững chắc và có khả năng chống trượt cao. Bên cạnh đó, độ cứng vô cùng lớn, có thể chịu được va đập và độ bền vô cùng cao, bền với thời tiết.

Tấm thép chống trượt trên bề mặt sẽ được tạo các họa tiết vân nhám để có thể tăng độ ma sát, tính chịu lực và sự bền chắc của sản phẩm. Hiện nay có rất nhiều loại vân nhám họa tiết khác nhau. Tùy thuộc vào từng loại sản phẩm sẽ có những tính năng và một số ứng dụng khác biệt để có thể phù hợp với từng loại công trình.

Đặc điểm cơ bản của thép tấm nhám chống trượt

Cách bảo quản thép tấm gân chống trượt

Không được để gần các loại hóa chất như axit, muối,..bởi những chất này có thể bay hơi bám vào tấm thép, tạo phản ứng hóa học gây bào mòn và gỉ sét.

Không được để tấm thép tiếp xúc với mặt đất. Hãy kê những thanh gỗ lớn và xếp các tấm thép lên trên bởi mặt đất chứa độ ẩm, có thể gây hư hại đến sản phẩm.

Không được để sản phẩm thép mới nhập để chung với sản phẩm thép đã bị gỉ sét.

Nên xếp các tấm thép vào trong lán hoặc dưới nơi có mái che để tránh tình trạng trời mưa sẽ làm ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm. nên xếp thoáng, tạo khoảng trống

Không nên xếp các tấm thép quá cao hay quá nặng

Những sản phẩm thép có dấu hiệu bị gỉ sét, nên lau sạch và sử dụng dầu bôi lên trên bề mặt đã lau.

Cách bảo quản tấm thép chống trượt hiệu quả

Tham khảo mức giá tấm thép gân chống trượt

Đa phần, các sản phẩm của thép tấm chống nước đều được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản,.. đáp ứng các tiêu chuẩn của ASTM, AISI, JIS,..Chính vì vậy, giá thành của tấm thép gân cũng sẽ bị ảnh hưởng nếu giá thép trên thế giới có biến động.

Tuy nhiên, khi đến với Thép Song Lâm, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một mức giá vô cùng hợp lý và phù hợp với nhu cầu của khách hàng mong muốn. Để có thể nhận được tấm thép với giá vô cùng ưu đãi và sớm nhất, bạn có thể liên hệ qua hotline 0852852386 để được giải đáp mọi thắc mắc.

Bảng giá thép tấm gân chống trượt mới nhất (2mm, 3mm, 4mm,..)

Cập nhật thông tin chi tiết về Báo Giá Thép Hình Hòa Phát 2023 trên website Vtlx.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!