Bạn đang xem bài viết Thép Hình I 100 X 50, I 120 X 60, I 150 X 75, I 200 X 100, I 250 X 125 được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Vtlx.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Thép Hình I 100 x 50, I 120 x 60, I 150 x 75, I 200 x 100, I 250 x 125
Thép hình chữ I từ lâu đã trở thành vật liệu xây dựng không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện nay. Chúng đóng một vai trò quan trọng và góp phần xây dựng các công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ. Hiện nay, thép hình chữ I được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau như thép hình I 100 x 50, I 120 x 60, I 150 x 75, I 200 x 100, I 250 x 125.
Bạn đang xem: Thep hinh i 100
Thép hình chữ I
Vậy mỗi loại thép tôi có thông số kỹ thuật và kích cỡ như thế nào? Làm thế nào chúng được áp dụng trong ngành xây dựng ngày nay? Đồng thời, hãy cập nhật bảng giá thép hình chữ I mới nhất tại tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp tất cả các loại thép hình chất lượng cao và giá rẻ
Tiêu chuẩn thép hình ITìm hiểu thêm: Bảng giá thép hình i u v
+ Mác thép Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.
+ Mác thép Nhật Bản: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B …. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. + Mác thép Mỹ: A36, … theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Bảng báo giá thép hình chữ I 100 x 50, I 120 x 60, I 150 x 75, I 200 x 100, I 250 x 125
Mỗi loại thép đều có giá khác nhau, loại thép được sử dụng phổ biến nhất vẫn là Trung Quốc vì giá của sản phẩm không quá cao, kiểu dáng đẹp và kích cỡ đa dạng.
Giá thép hình chữ I cập nhật mới nhất năm 2023 cho khách hàng tham khảoTìm hiểu thêm: Thép hình Posco tại Việt Nam:
Bảng báo giá théo hình I 100 x 50, I 120 x 60, I 150 x 75, I 200 x 100, I 250 x 125( JIS-G3101-G3192-SS400 ) Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ :
Thứ tự Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT 1 Thép hình I 100 x 50 x 4.5 x 6000 6 56.8 10.909 619.631 12.000 681.594 2 Thép hình I 120 x 60 x 4.8 x 6000 6 69 11.182 771.558 12.300 848.714 3 Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 12 253.2 13.455 3.406.506 14.800 3.747.360 4 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 12 168 12.727 2.138.136 14.000 2.351.950 5 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 12 358.8 12.727 4.673.354 14.000 5.140.690 6 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 12 255.6 13.000 3.322.800 14.300 3.655.080 7 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 12 355.2 13.000 4.617.600 14.300 5.079.360
Lưu ý khi mua thép hình chữ I
Bảng báo giá thép hình chữ I trên đã bao gồm thuế VAT
Giá thép hình thay đổi theo từng thời điểm nên giá trên có thể không còn chính xác, vui lòng liên hệ với công ty tôn thép Sáng Chính để biết chính xác giá nhất
Mua thép hình ở đâu uy tín nhất?Thép Hình V, Thép Hình V50, V80, V90, V100, Thép Hình V120, Thép Hình V130
Bảng Giá Thép Hình I Nhật Bản
admin
Thép hình I Nhật Bản là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được sản xuất và phân phối trên toàn thế giới. Với đặc tính vượt trội về độ bền, độ chính xác và tính ứng dụng đa dạng, thép hình chữ I Nhật Bản đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong xây dựng và cơ khí. Cùng tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, các ứng dụng, tiêu chuẩn của thép I Nhật Bản và nắm bắt thông tin về bảng giá thép mới nhất để hiểu rõ hơn về sản phẩm này.
Điểm đặc biệt của thép hình chữ I Nhật Bản là cấu trúc bao gồm 2 bộ phận chính: cạnh ngang hẹp và phần bụng chiếm tỉ trọng lớn. So với các loại thép hình I khác, cạnh ngang của thép hình I Nhật Bản được thiết kế ngắn hơn, trong khi đó chiều dài bụng thường được tăng lên để tạo ra độ bền và độ chắc chắn cao hơn. Điều này giúp cho thép hình I Nhật Bản có thể chịu được tải trọng lớn hơn trong quá trình sử dụng.
Ngoài ra, so với các loại thép hình H, thép hình I Nhật Bản có trọng lượng nhẹ hơn và được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong xây dựng và cơ khí.
Chính vì vậy, thép hình I Nhật Bản luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và kiến trúc sư trong các dự án xây dựng lớn trên toàn thế giới.
Với những đặc điểm vượt trội và kích thước đa dạng, thép hình I là một trong những sản phẩm thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau.
Từ nhà ở đến công trình công nghiệp, đường xá hay hầm mỏ, thép hình I đều có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các cấu trúc chắc chắn và bền vững.
Trong lĩnh vực xây dựng, thép hình I được sử dụng để làm các cấu trúc nhịp cầu, tấm chắn sàn, cột hỗ trợ và cột chịu lực cho các công trình nhà ở và tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, thép hình I còn được sử dụng để làm đường ray và các cấu trúc hỗ trợ cho đường sắt.
Trong ngành công nghiệp, thép hình I cũng có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các thiết bị và máy móc công nghiệp, đặc biệt là trong ngành cơ khí. Ngoài ra, thép hình I còn được sử dụng làm cấu trúc và phụ kiện cho các hầm mỏ và các công trình năng lượng.
Mác thép Nhật Bản SS là một loại thép đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia JIS G 3101. Mác thép này được phân thành nhiều loại khác nhau với các mã số khác nhau như SS330, SS400, SS490 và SS540.
Mác thép SS330 có độ bền cao, độ dẻo dai tốt và độ cứng thấp. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải nhẹ như các đường ống dẫn nước, các khung nhà xưởng.
Mác thép SS400 là loại thép phổ biến nhất trong số các loại thép SS. Nó có độ bền cao, dẻo dai tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng như cột, dầm, đường ống dẫn nước và các bộ phận kết cấu khác.
Mác thép SS490 có độ cứng và độ bền cao hơn so với SS400 và thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải nặng như các cấu trúc nhịp cầu và các kết cấu công nghiệp.
Mác thép SS540 có độ cứng và độ bền cao nhất trong số các loại thép SS và thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải rất nặng như cầu vượt cao tốc, tòa nhà cao tầng và các công trình công nghiệp.
Việc lựa chọn các loại mác thép phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể là rất quan trọng trong việc xây dựng các kết cấu chắc chắn và bền vững.
Kho Thép Xây Dựng cam kết cập nhật bảng giá thép hình thường xuyên để giúp khách hàng dễ dàng theo dõi. Tuy nhiên, nếu bạn đang cần bảng giá mới nhất hoặc muốn được tư vấn về lựa chọn thép hình phù hợp với nhu cầu của mình, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline 0852.852.386.
Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ tận tình hỗ trợ và tư vấn miễn phí cho bạn. Chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với dịch vụ tốt nhất để đáp ứng nhu cầu xây dựng và phát triển của mỗi khách hàng.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm nhà cung cấp thép hình I Nhật Bản chất lượng và giá tốt, hãy đến với Kho Thép Xây Dựng. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình I Nhật Bản chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Với kho hàng rộng và đa dạng, chúng tôi luôn đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp, gia công cơ khí, đóng tàu, hàng rào, cột điện và nhiều lĩnh vực khác.
Chúng tôi không chỉ cung cấp thép hình I Nhật Bản với đầy đủ các kích thước, độ dày và chiều dài khác nhau mà còn đảm bảo cung cấp hàng chính hãng, đúng chủng loại và quy cách yêu cầu. Với đội ngũ chuyên viên tư vấn tận tâm và giàu kinh nghiệm, chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm thép hình I Nhật Bản phù hợp nhất với nhu cầu và mục đích sử dụng của mình.
Đến với Kho Thép Xây Dựng, quý khách hàng sẽ được hưởng một dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, giá cả cạnh tranh và chế độ bảo hành sản phẩm tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hôm nay để được hỗ trợ và tư vấn tốt nhất.
Rate this post
admin
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Chất Hoá Học I (Ion Idua)
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Chất Hoá Học Fin (Indi(I) Florua)
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Báo Giá Thép Hình Hôm Nay Chữ U, I, H, V, C Tháng 05
admin
Giá thép hình mới nhất hôm nay Ngày 30/06/2023 trên thị trường, giá thép đăng có xu thế tăng hay giảm, được Kho Thép Xây Dựng cập nhật chi tiết các loại thép hình H, I, U, V. Quý khách có nhu cầu mua thép hình H, I, U, V nhanh tay liên hệ ngay với Kho Thép Xây Dựng để được báo giá chi tiết và tốt nhất qua số hotline 0852852386
Cập nhật bảng giá thép hình thay đổi trong 24h qua
Loại thép
Giá thép hình (VNĐ)
✅ Giá thép hình H
✅ Giá thép 13,400 (đ/kg)
✅ Giá thép hình I
✅ Giá thép 12,200 (đ/kg)
✅ Giá thép hình U
✅ Giá thép 13,500 (đ/kg)
✅ Giá thép hình V
✅ Giá thép 13,700 (đ/kg)
✅ Giá thép hình C
✅ Giá thép 13,300 (đ/kg)
Gọi ngay để có báo giá mới nhất
Bấm Gọi
Hiện nay trên thị trường đang có 5 loại thép hình được ưa chuông nhất. Đó là thép hình h, u, i, v và c. Mỗi loại thép hình sẽ ứng dụng vào từng hạng mục khác nhau. Chính vì thế, giá thép cũng sẽ có sự khác nhau.
Tóm tắt giá thép hình toàn quốc hôm nay :
Ngày 30/06/2023
Giá thép hình H hôm nay là từ 13,400đ/kg đến 15,200đ/kg
Giá thép hình V hôm nay là từ 13,700đ/kg đến 15,500đ/kg
Giá thép hình U hôm nay là từ 13,500đ/kg đến 15,600đ/kg
Giá thép hình I hôm nay là từ 12,200đ/kg đến 13,200đ/kg
Giá thép hình C hôm nay là từ 13,300đ/kg đến 14,200đ/kg
STT LOẠI THÉP HÌNH H TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
1 Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 ly 206,4 15.500 1,522,000
2 Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 ly 206,4 15.500 1,812,000
3 Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 ly 254,4 15.500 2,313,000
4 Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 ly 378 15.500 2,729,500
5 Thép hình H 175 x 175 x 7,5 x 11 ly 484,8 15.500 3,052,500
6 Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 ly 367,2 15.500 4,031,000
7 Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 ly 529,2 15.500 4,436,500
8 Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 ly 598,8 15.500 5,453,500
9 Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 ly 868,8 15.500 6,774,000
10 Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 ly 681,6 15.500 7,068,000
11 Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 ly 1128 15.500 8,690,000
12 Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 ly 956.4 15.500 9,495,000
13 Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 ly 1644 15.500 10,059,500
14 Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 ly 1284 15.500 13,403,600
15 Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 ly 2064 15.500 11,265,600
16 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 ly 1488 15.500 12,089,500
17 Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 ly 1368 15.500 14,327,200
18 Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 ly 1536 15.500 15,174,400
19 Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 ly 1644 15.500 16,647,600
20 Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 ly 1812 15.500 17,494,800
21 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 ly 1488 15.500 18,075,200
Lưu ý:
Bảng báo giá thép hình h được chúng tôi cập nhập ngay sau khi vừa mới nhập từ nhà máy.
Giá thép chữ H có thể thay đổi theo thời gian. Chính vì thế, quý khách có nhu cầu mua hàng, hãy thường xuyên cập nhập bảng giá hoặc có thể liên hệ trực tiếp với công ty để nhận tư vấn.
Bảng giá thép hình h phía trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
Báo giá thép hình ngày hôm nay
Bấm gọi ngay
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng
STT LOẠI THÉP HÌNH I TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
1 Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5,5 36 14,800 861,500
2 Thép hình I 120 x 60 x 4,5 x 6,5 36 14,800 861,500
3 Thép hình I 120 x 64 x 4,8 x 6 69 14,800 963,600
4 Thép hình I 150 x 72 x 4,5 x 6,5 75 14,800 1,620,000
5 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 84 14,800 1,823,600
6 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 367,2 14,800 2,612,400
7 Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 109,2 14,800 2,400,680
8 Thép hình I 200 x 100 x 5,5 x 8 255,6 14,800 4,114,979
9 Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 308,4 14,800 7,012,360
10 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 177,6 14,800 4,017,040
11 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 681,6 14,800 6,123,530
12 Thép hình I 298 x 149 x 5,5 x 8 384 14,800 8,693,600
13 Thép hình I 300 x 150 x 6,5 x 9 440,4 14,800 7,015,600
14 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 595,2 14,800 10,530,080
15 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 1284 14,800 14,354,540
16 Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 679,2 14,800 15,453,680
17 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 792 14,800 13,036,800
18 Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 794,4 14,800 18,091,760
19 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 912 14,800 16,784,800
20 Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 1500 14,800 20,907,500
21 Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 954 14,800 16,746,600
22 Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 1075,2 14,800 18,522,080
22 Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 1596 14,800 24,809,700
23 Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 1764 14,800 25,089,500
24 Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 1135,2 14,800 19,896,080
25 Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 1272 14,800 20,792,000
26 Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 2220 14,800 38,490,000
27 Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 2484 14,800 42,546,560
28 Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 288 14,800 49,789,234
Giá thép I hiện tại đang có xu hướng giảm. Tính đến thời điểm hiện tại đã giảm được 500đ/cây. Thời điểm này chính là lúc tốt nhất tính toán sản phẩm, chuẩn bị cho công trình của mình.
Qúy khách có nhu cầu nhận đơn báo giá thép I vui lòng gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852.852.386. Kho thép luôn hỗ trợ mọi khách hàng ngay khi nhận được yêu cầu.
Báo giá thép hình ngày mới nhất hiện nay
Bấm gọi ngay
STT LOẠI THÉP HÌNH U TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
1 Thép hình U 80 x 38 x 4 ly 31 13.200 535,500
2 Thép hình U 80 x 39 x 4 ly 31 13.200 535,500
3 Thép hình U 80 x 40 x 4 ly 42 13.200 761,000
4 Thép hình U 100 x 45 x 3 ly 32 13.200 556,000
5 Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6 ly 51,54 13.200 649,649
6 Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 ly 42 13.200 761,000
7 Thép hình U 100 x 50 x 5 ly 47 13.200 716,847
8 Thép hình U 120 x 48 x 3.5 ly 42 13.200 761,000
9 Thép hình U 120 x 50 x 4,7 ly 54 13.200 1,007,000
10 Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 ly 80,4 13.200 1,448,200
11 Thép hình U 140 x 60 x 6 ly 67 13.200 1,173,500
12 Thép hình U 150 x 75 x 6,5 ly 223,2 13.200 1,394,070
13 Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 ly 80 13.200 1,640,000
14 Thép hình U 180 x 68 x 7 ly 256,8 13.200 2,264,400
15 Thép hình U 200 x 69 x 5,4 ly 204 13.200 3,113,414
16 Thép hình U 200 x 76 x 5,2 ly 220,8 13.200 4,168,000
17 Thép hình U 200 x 78 x 9 x 12 ly 295.2 13.200 4,386,737
18 Thép hình U 200 x 80 x 7,5 x 11 ly 295,2 13.200 5,042,000
19 Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13,5 x 12 ly 363.6 13.200 5,211,712
20 Thép hình U 250 x 76 x 6,0 ly 273,6 13.200 5,756,000
21 Thép hình U 250 x 78 x 7,0 x 12 ly 330 13.200 6,049,940
22 Thép hình U 250 x 80 x 9 ly 376,8 13.200 6,478,000
23 Thép hình U 250 x 90 x 9 ly 415,2 13.200 7,035,817
24 Thép hình U 280 x 84 x 9,5 ly 408,4 13.200 7,252,000
25 Thép hình U 300 x 85 x 7,0 x 12 ly 414 13.200 7,376,652
26 Thép hình U 300 x 87 x 9,5 x 12 ly 470,4 13.200 7,424,394
28 Thép hình U 300 x 90 x 9 ly 457,2 13.200 7,887,995
29 Thép hình U 380 x 100 x 10,5 x 16 ly 654 13.200 9,712,486
30 Thép hình U 400 x 100 x 10,5 x 12 ly 708 13.200 10,615,144
Lưu ý:
Giá thép hình U thường xuyên thay đổi liên tục. Do tỷ giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Để có giá chi tiết ứng với công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline: 0852.852.386
Bảng báo giá thép hình U tại Kho Thép Xây Dựng cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, giá tốt, giao hàng trên toàn quốc. Hàng hóa thép hình đúng chất lượng nhà máy sản xuất, đúng tiêu chuẩn, hỗ trợ giao hàng đúng hẹn.
STT LOẠI THÉP HÌNH V TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
1 Thép hình V 20 x 3,0 6,1 12.700 101,200
2 Thép hình V 25 x 3,0 6,1 12.700 101,200
3 Thép hình V 30 x 3,0 7,5 12.700 129,250
4 Thép hình V 40 x 2,0 10,5 12.700 198,950
5 Thép hình V 40 x 3,0 14,5 12.700 268,550
6 Thép hình V 40 x 4,0 15,5 12.700 288,450
7 Thép hình V 50 x 3,0 18,5 12.700 348,150
8 Thép hình V 50 x 4,0 24,5 12.700 467,550
9 Thép hình V 50 x 5,0 23,5 12.700 437,650
10 Thép hình V 63 x 3,0 25,5 12.700 477,450
11 Thép hình V 63 x 4,0 29,5 12.700 557,050
12 Thép hình V 63 x 5,0 34,5 12.700 656,550
13 Thép hình V 63 x 6,0 34,5 12.700 646,550
14 Thép hình V 70 x 5,0 39,5 12.700 736,050
15 Thép hình V 70 x 6,0 43,5 12.700 815,650
16 Thép hình V 70 x 7,0 34,5 12.700 606,550
17 Thép hình V 75 x 5,0 39,5 12.700 706,050
18 Thép hình V 75 x 6,0 48,1 12.700 855,200
19 Thép hình V 75 x 7,0 53,5 12.700 964,650
20 Thép hình V 75 x 8,0 54,5 12.700 974,550
21 Thép hình V 75 x 9,0 63,2 12.700 1,123,700
22 Thép hình V 100 x 7,0 68,1 12.700 1,153,200
23 Thép hình V 100 x 8,0 90,1 12.700 1,591,000
24 Thép hình V 100 x 9,0 86,2 12.700 1,411,400
25 Thép hình V 100 x 10 176,4 12.700 3,010,360
26 Thép hình V 120 x 8,0 218,4 12.700 4,046,160
27 Thép hình V 120 x 10 259,9 12.700 4,172,010
28 Thép hình V 120 x 12 93,1 12.700 1,450,700
29 Thép hình V 125 x 8,0 104,5 12.700 2,009,550
30 Thép hình V 125 x 9,0 114,8 12.700 2,084,520
31 Thép hình V 125 x 10 136,2 12.700 2,410,380
Quý khách có nhu cầu nhận báo giá thép hình hòa phát hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0852.852.386 để được hỗ trợ tốt nhất.
STT
LOẠI THÉP HÌNH C
ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
1
Thép hình C80 x 40 x 15 x 1,8 ly
11.900
30,886
2
Thép hình C80 x 40 x 15 x 2,0 ly
11.900
30,886
3
Thép hình C80 x 40 x 15 x 2,5 ly
11.900
41,631
4
Thép hình C100 x 50 x 20 x 1,8 ly
11.900
42,372
5
Thép hình C100 x 50 x 20 x 2,0 ly
11.900
46,894
6
Thép hình C100 x 50 x 20 x 2,5 ly
11.900
55,292
7
Thép hình C100 x 50 x 20 x 3,2 ly
11.900
62,217
8
Thép hình C120 x 50 x 20 x 1,5 ly
11.900
63,498
9
Thép hình C120 x 50 x 20 x 2,0 ly
11.900
65,634
10
Thép hình C120 x 50 x 20 x 3,2 ly
11.900
67,692
11
Thép hình C125 x 45 x 20 x 1,5 ly
11.900
77,715
12
Thép hình C125 x 45 x 20 x 1,8 ly
11.900
78,892
13
Thép hình C125 x 45 x 20 x 2,0 ly
11.900
79,756
14
Thép hình C125 x 45 x 20 x 2,2 ly
11.900
80,288
15
Thép hình C140 x 60 x 20 x 1,8 ly
11.900
88,287
16
Thép hình C140 x 60 x 20 x 2,0 ly
11.900
89,109
Lưu ý: Bảng báo giá thép chữ c chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá chính xác nhất hay gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852.852.386
Ngoài việc gửi đến quý khách bảng giá thép hình 2023 chi tiết nhất. Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hướng dẫn chọn thép hình ứng với từng công trình của mình.
Như tên gọi của chúng, thép hình là loại thép có hình dạng giống như các chữ cái cụ thể như chữ H, I, U, V, C, T. Đây là một trong những vật liệu quan trọng được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp nặng, ngành kỹ thuật, cơ khí. Tùy vào mục đích sử dụng mà có thể lựa chọn và sử dụng loại thép phù hợp.
Độ dài của một thanh thép hình thường có độ dài từ 6m đến 12 m.
Thép hình chữ H là loại thép có cấu trúc hình chữ H, với đặc tính có tính cân bằng cao nên khả năng chịu áp lực hoàn hảo.
Công dụng thép hình H:
Công dụng của thép hình H thường được sử dùng để làm kết cấu tòa nhà, dầm, mái hay cột, máy móc, cẩu tháp,…
Ngoài ra, kết cấu thép hình H còn có nhiều loại kích thước. và các tỷ lệ khác nhau để đáp ứng tính kỹ thuật cụ thể của từng công trình. Một số loại thép hình H phổ biến hiện nay như: H100, H150, H300, H400….
Thép hình chữ I là loại thép có hình dạng giống chữ I in hoa trong bảng chữ cái. Thép i có cấu tạo gồm 2 phần là phần ngang (phần cánh) và phần nối bụng (nối 2 cánh). Trong đó, cánh ngắn và dài bằng nhau, phần bụng dài hơn cánh.
Ưu điểm thép hình I là có khả năng chịu lực cao nên thường được sử dụng làm dầm chịu uốn trong xây dựng
Bên cạnh đó, Thép hình chữ i được ứng dụng kết cấu hạ tầng, nhà xưởng, tàu thuyền, cầu đường, cột chống chịu lực cho nhà xưởng….
Thép hình U
Thép hình chữ U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép hình hay còn gọi là thép hình chữ U, hay xà gồ chữ U, xà gồ chữ U.
Ưu điểm:
Thép hình chữ U có đặc tính cứng cáp, chắc chắn và chịu lực cao. Do đó, nó có độ bền cao và chịu được rung động mạnh.
Ứng dụng:
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi để làm khung thù xe ô tô, cột ăng ten, cầu đường, trang trí trong lĩnh vực nội thất, xây dựng
Thép hình V
Thép chữ V hay còn gọi là thép góc, thép L có diện mặt cắt hình chữ V như trong bảng chữ cái
Ưu điểm:
Dòng thép này còn có một khả năng tuyệt vời khác là chịu được tác động của môi trường có nhiệt độ và độ ẩm cao.
Ngoài ra thép góc còn có khả năng liên kết với các dòng thép khác để tạo nên các kết cấu thiết yếu trong xây dựng và công nghiệp nặng.
Ứng dụng:
Thép V thường được sử dụng làm khung sườn cho các tòa nhà lớn, nhà máy hay trong các khu công nghiệp, kết cấu khung nhà, nhà xưởng…
Thép hình chữ T
Thép hình chữ T là loại thép hình có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ T trong bảng chữ cái.
Ưu điểm:
Thép T có ưu điểm trục cao, có khả năng uốn cong nhiều hơn hình chữ L, đo độ sâu và tính đối xứng của thép.
Ứng dụng:
Thép T thường được sử dụng làm kết cấu thiết kế nhà xưởng, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, đòn cân…
Thép hình C
Thép hình C là loại thép được thiết kế có dạng chữ C, với hai cánh song song và một thanh giữa.
Ưu điểm: Thép C được sản xuất theo công nghệ mới, nền thép có cường độ cao được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài giúp bảo vệ chất lượng thép hiệu quả hơn. Bên cạnh đó thép còn có khả năng chống ăn mòn, sét sỉ tốt.
Ứng dụng:
Thép chữ C thường được ứng dụng làm đồ gia dụng, nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền
Thép hình Posco
Thép hình Á Châu
Thép hình An Khánh
Thép hình Đại Việt
Thép hình Vinaone
Chỉ định số lượng vật liệu và tính toán chi phí
Dự tính chi phí và số lượng vật tư luôn là một trong những bước quan trọng nhất trong xây dựng. Điều này sẽ giúp doanh nghiệp ước tính được mọi chi phí, từ đó xây dựng một công trình hợp lý nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng công trình.
Yếu tố thời tiết
Thời tiết luôn là yếu tố cần quan tâm trước khi lên kế hoạch xây dựng. Thực tế cho thấy, trong trường hợp mưa bão, các hoạt động thi công trên vật liệu thép phải tạm dừng để đảm bảo an toàn cho người lao động và giảm thiểu rủi ro cho chủ đầu tư.
Kiểm tra kỹ các bước trước khi tiến hành lắp đặt
Đây là một trong những lưu ý quan trọng nhất bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của nhà xưởng. Việc này cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo chất lượng công trình, tránh những sự cố ngoài ý muốn và đảm bảo tiến độ công việc.
Chọn nhà cung cấp thép uy tín
Lựa chọn nhà cung cấp thép hình uy tín giúp doanh nghiệp không chỉ đảm bảo nguồn gốc nguyên vật liệu mà còn giúp nâng cao chất lượng nhà xưởng, cũng như tiết kiệm chi phí, tăng uy tín với khách hàng.
Xử lý quặng – Tách tạp chất – Đúc tiếp liệu – Cán thép
Quy trình xử lý quặng
Quá trình Xử lý quặng được kiểm soát rất nghiêm ngặt và chặt chẽ bởi đây là công đoạn rất quan trọng.
Các nguyên liệu để tạo nên thép hình như: quặng sắt, quặng thiêu, quặng viên, đá vôi, than cốc….
Ở giai đoạn này, vật liệu sẽ được nung ở nhiệt độ cao trong lò nung để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Quy trình tách tạp chất:
Sau khi thu được dòng kim loại nóng chảy, hỗn hợp sẽ được đưa đến lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Tùy theo mục đích, loại sản phẩm muốn sản xuất mà nhà sản xuất có thể cho thêm một số kim loại khác.
Quy trình đúc tiếp liệu:
Sau khi được tách tạp chất, hỗn hợp trên sẽ được đưa đến xưởng đúc để tạo thành phôi thép hoặc các sản phẩm khác tùy theo đơn đặt hàng.
Quy trình cán thép
Công đoạn cuối cùng là cán thép để tạo ra thành phẩm
Giá thép tính đến thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Do phôi thép nhập khẩu được giá tốt, tình trạng xuất khẩu không gặp khó khăn khiến giá thép cũng giảm.
Giá thép hình tại Hoa Kỳ hiện nay là bao nhiêu?
Chỉ số giá sản xuất thép của Hoa Kỳ: sản xuất thép hình cán ở mức hiện tại là 276,14 , tăng từ 267,83 của tháng trước và giảm từ 386,70 của một năm trước. Đây là mức thay đổi 3,10% so với tháng trước và -28,59% so với một năm trước.
Để giúp khách hàng có được sự tiện lợi nhất, tổng kho thép xây dựng hỗ trợ chi phí cho khách hàng có đưa xe đến tận công ty nhập hàng. Hỗ trợ chi phí đường đi, hoặc công ty sẽ vẫn chuyển đến đúng công trình theo yêu cầu. Mức chi phí sẽ được cả 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng có giấu đỏ
Công ty sẽ hỗ trợ giữ giá cho quý khách ở thời điểm quý vị đặt cọc. Nếu giá thép tăng giá, bạn vẫn có thể được nhập với giá cũ. Hơn thế nữa, nếu giá thép giảm, chúng tôi cũng sẽ giảm giá đúng theo thời điểm giá của sản phẩm.
Quý khách chỉ cần cọc 1 phần rất nhỏ để chắc chắn là sẽ nhập hàng của công ty. Chúng tôi chỉ nhận thanh toán khi đã bàn giao đầy đủ đúng số lượng hàng theo hợp đồng và được nghiệm thu hoàn chỉnh.
Lần đầu tiên khi làm việc với công ty. Quý khách phải thanh toán hoàn toàn 100% giá trị đơn hàng. Tuy nhiên, từ lần thứ 2 trở đi, chúng tôi hỗ trợ quý khách tối đa lên đến 120 ngày tính từ thời điểm nhận hàng.
Một trong những thép mạnh nhất trong danh sách, thép chữ H, được tạo thành từ các phần tử nằm ngang. Các mặt của thép tạo ra một mặt cắt bắt chước hình dạng của chữ “H” và phổ biến trong các dự án xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
Đã được thành lập 20 năm trong lĩnh vực kinh doanh, phân phối vật liệu xây dựng. Tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu cả nước trong việc kinh doanh thép hình.
Hiện tại công ty có tất cả 9 kho hàng trả dài từ TP HCM ra Đà Nẵng, Quảng Nam. Hiện tại công ty đã có thêm 1 kho hàng với diện tích lên đến 1000m2 ngay tại thủ đô Nà Nội.
Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, giá thành ưu đãi nhất. Hiện tại, kho thép xây dựng đã cung cấp thép hình tới hầu hết những công trình lớn nhỏ trên khắp cả nước. Sự tin tưởng từ phía khách hàng chính là động lực lớn nhất
Chúng tôi luôn nỗ lực gửi cập nhập và gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hình hôm nay mới nhất, chi tiết nhất. Hi vọng quý khách có thể cập nhập kịp thời và tính toán chi tiết được số lượng sản phẩm cho công trình của mình.
TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI BÁO GIÁ THÉP HÌNH SỐ 1 HIỆN NAY
HOTLINE: 0852.852.386
WEBSITE: KHOTHEPXAYDUNG.COM
4
/
5
(
4
bình chọn
)
admin
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Review Trường Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân I Có Tốt Không?
Tên trường: Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I
Địa chỉ: 207 Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
Mã tuyển sinh: CD1
Số điện thoại tuyển sinh: 043.8542501
Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I được thành lập ngày 30/12/1965. Đây cũng là trường công lập thuộc hệ thống giáo dục trong lực lượng CAND. Trường có nhiệm vụ bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cảnh sát nhân dân và kiến thức chuyên môn cho khối lực lượng CAND.
Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I trải qua các thời kỳ lịch sử, dù trong hoàn cảnh đất nước chiến tranh hay hòa bình, trường cũng luôn nỗ lực cố gắng vượt qua nhiều khó khăn, thách thức, không ngừng phấn đấu trưởng thành, hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ mà Đảng, Nhà nước và ngành công an giao phó.
Hiện nay, Trường đang tiếp tục đầu tư chuẩn hóa đội ngũ giáo viên chuyên môn cao nhằm đào tạo học viên một cách tốt nhất. Nhà trường luôn động viên cán bộ, giảng viên khắc phục mọi khó khăn, quyết tâm nhận và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ mới được giao, được cấp ủy, chính quyền, Công an các đơn vị, địa phương và lãnh đạo Bộ Công an ghi nhận, đánh giá cao.
Trường được xây dựng và trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất bao gồm nhà hiệu bộ, thư viện, kí túc xá, các phòng học lý thuyết, phòng tập… Mỗi một khu vực đều được cân nhắc trang bị đầy đủ các thiết bị mới, hiện đại, diện tích đảm bảo rộng rãi. Từng khu vực học tập đều được đảm bảo đầu tư đồng bộ, các công cụ dụng cụ phục vụ thực hành hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu cho học viên và xu hướng phát triển của nhà trường.
Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
Đối tượng xét tuyển và phạm vi tuyển sinh của trường sẽ được gửi về từng địa phương với các điều kiện quy định cụ thể đúng với quy định của Bộ Công An đưa ra.
Phương thức xét tuyển hệ Trung cấp là xét tuyển thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng công an nhân dân theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghiệp vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. Bên cạnh đó, trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I cũng tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi THPT QG
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2023.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu chung
Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT Quốc gia
Học bạ THPT photo công chứng
Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Giấy tờ chứng nhận quyền ưu tiên nếu có
2 ảnh 3×4 (mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh).
Chính sách tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được ban tuyển sinh thống nhất áp dụng theo quy định tuyển sinh cao đẳng, đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Trường hiện chưa có thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo cụ thể. Các bạn vui lòng theo dõi website của trường hoặc quay trở lại chúng tôi chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật thông tin mới nhất gửi đến các bạn.
STT
Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1
Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ tham gia CAND tại ngũ
A00
,
A01
,
C03
,
D01
Chỉ tiêu Nam: 94
Chỉ tiêu Nữ: 06
Sinh viên theo học tại trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I được miễn giảm học phí 100%.
Dựa vào đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn vào các ngành học của trường được công bố cụ thể như sau:
Đối với nam: 27.23 điểm, tiêu chí phụ điểm xét tuyển không tính ưu tiên khu vực, đối tượng đạt 25.72 điểm.
Đối với nữ: 28.91 điểm.
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 0.5 đến 1 điểm so với năm học trước đó.
Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I có khuôn viên rộng lớn, các khu giảng đường, thư viện, ký túc xá đều được trang bị đầy đủ và chất lượng. Phục vụ chương trình học của sinh viên một cách tốt nhất. Nhà trường cũng xây dựng khu vực thực hành rộng lớn nhằm phục vụ chương trình đào tạo và chất lượng đào tạo của từng khoa. Trong quá trình học tập và rèn luyện, sinh viên nào đạt kết quả tốt sẽ được nhận khen thưởng từ nhà trường. Ngoài ra theo học tại trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I, sinh viên không cần lo lắng về vấn đề học phí.
Sau khi tốt nghiệp trường, sinh viên có thể tiếp tục học, thi và tham gia công tác giảng dạy tại trường. Công tác tại các đơn vị được phân chia, cục phòng chống tội phạm tại địa phương và trên cả nước.
Hệ đào tạo
Cao đẳng
Khối ngành
An Ninh, Quốc Phòng
Tỉnh/thành phố
Hà Nội, Miền Bắc
Cập nhật thông tin chi tiết về Thép Hình I 100 X 50, I 120 X 60, I 150 X 75, I 200 X 100, I 250 X 125 trên website Vtlx.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!